Để chỉ một ai đanh đá chúng ta sẽ nói là He/She has a sharp tongue, trong khi đó nếu ai có tài hùng biện thuyết phục người khác chúng ta có SILVER-TONGUED. Khi bạn đang sắp nhớ ra cái gì mà không thể nói được ra thì chúng ta có cụm IT’S ON THE TIP OF MY TONGUE…Thật thú vị phải không? Cùng tìm hiểu còn lại với các idiom khác IELTS Trangbec liệt kê bên dưới nhé
 
1. Have a sharp tongue = to be someone who often criticizes and speaks in a severe way: đanh đá
Example: Jane has a sharp tongue, so be warned.
 
 
2. On the tip of your tongue = about to be said if you can remember it: suýt nhớ ra
Example:know her - her name is on the tip of my tongue, but it won't come to me.
 
 
3. Has the cat got your tongue? = something you say to someone when you are annoyed because they will not speak: sao bạn im thin thít thế?
Example: What’s the matter? Has the cat got your tongue?
 
 
4. Tongue-twister (n) /ˈtʌŋˌtwɪs.tər/: a sentence or phrase that is intended to be difficult to say, especially when repeated quickly and often: cụm từ khó phát âm
Example: ”She sells seashells on the seashore" is a well-known tongue-twister.
 
5. Silver-tongued (a) /ˌsɪl.vəˈtʌŋd/: If you are silver-tongued, you are good at persuading people to do things: có tài hùng biện, thuyết phục được người nghe
Example: With a sharp mind and witty words, the silver-tongued diplomat skillfully coped with the tough questions from the press
 
 
6. Hold your tongue = Bite your tongue = to not speak: giữ im lặng
Example: Hold your tongueyoung man!
 
 
7. Mother tongue (n/ˌmʌð.ə ˈtʌŋ/: the first language that you learn when you are a baby, rather than a language learned at school or as an adult
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!