IELTS READING đối với một số bạn vẫn là 1 kĩ năng khó, đa phần do vốn từ vựng vẫn còn đang mỏng nên đọc bài đọc đa phần chưa hiểu mấy. Thấy được vấn đề mà các bạn học viên đang gặp phải, ielts trangbec sẽ giúp các bạn nắm được các bộ từ vựng theo chủ đề - mà chúng mình lấy từ các bài đọc thực tế trong các cuốn cambridge ra để các bạn học thật tốt cũng như hình dung được cách tổng kết từ vựng!
Nay chúng mình cùng học chủ đề tourism - du lịch, là topic phổ biến trong các bài thi ielts. Trong bài thi viết gần đây các bạn cũng đã được hỏi về international travel, cùng IELTS TRANGBEC học thật tốt content bên dưới!
1. Seaside resorts /ˈsiː.saɪd/ /rɪˈzɔːt/ : khu nghỉ dưỡng bên bờ biển
Example: A lot of seaside resorts have art galleries selling marine subjects.
2. Avoid the summer heat of: tránh cái nóng mùa hè của
Example: They want to avoid the heat of Rome.
3. The advent of mass tourism: sự ra đời của du lịch đại chúng
Example: Historians suggest that the advent of mass tourism began in england.
4. Commercial airline industry: ngành hàng không thương mại
Example: the creation of commercial airline industry following the second world war…
5. International travel: du lịch quốc tế
Example: the expansion of international travel….
6. Domestic tourism: du lịch trong nước
Example: similar difficulties arise when attempts are made to measure domestic tourism.
7. International tourism: du lịch quốc tế
Example: International tourism become the concern of a number of world governments.
8. Employment opportunities: cơ hội việc làm
Example: tourism not only provided new employment opportunities but also produced a means of earning foreign exchange.
9. Service industry: công nghiệp dịch vụ
Example: one of the largest segments of the service industry is travel and tourism.
10. Have a profound impact on: có tác động sâu sắc đến
Example: Tourism has a profound impact on the world economy.
11. Travel industry: ngành công nghiệp du lịch
Example: The travel industry includes hotels, motels and other types of accommodation.
12. Credible tourism information /ˈkred.ə.bəl/ (a) thông tin du lịch đáng tin cậy
Example: This problem has made it difficult for the industry to develop any type of reliable or credible tourism information.
13. Source of income: nguồn thu nhập
Example: tourism is the major source of income in greece, italy…
14. Wealthy aristocrat /ˈwel.θi/ /ˈær.ɪ.stə.kræt/ (n): quý tộc giàu có
Example: The wealthy aristocrat was born into a noble family, so she never worked a day in her life.
15. Religious conviction /rɪˈlɪdʒ.əs/ /kənˈvɪk.ʃən/ niềm tin tôn giáo
Example: Friends blamed her depression on her lack of religious conviction.
16. Economic gain /iː.kəˈnɒm.ɪk/ /ɡeɪn/ (n): lợi ích kinh tế
Example: There is the possibility of a tremendous economic gain.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!