Khi 1 điều gì đó xảy ra mà bạn không thể ngăn chặn nó được thì chúng mình hay bị lặp từ unavoidable, tuy nhiên còn có tận 5 cách đồng nghĩa khác cực hay ho để dùng thay thế, mem hãy cùng BEC học ở danh sách liệt kê bên dưới
1. Inevitable (a) /ɪˈnev.ɪ.tə.bəl/: certain to happen and unable to be avoided or prevented
Example: The accident was the inevitable consequence/result/outcome of carelessness.
2. Inescapable (a) /ˌɪn.ɪˈskeɪ.pə.bəl/: If a fact or a situation is inescapable, it cannot be ignored or avoided.
Example: Some people believe that your fate is determined at birth and thus inescapable
3. Unavoidable (a) /ˌʌn.əˈvɔɪ.də.bəl/: impossible to avoid
Example: the natural and unavoidable consequences of growing old
4. Unpreventable (a) /ˌənprəˈven(t)əb(ə)l/: not able to be prevented or avoided.
Example: until now this devastating disease has been unpreventable
5. To be bound to happen
Example: Mistakes are bound to happen sometimes.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!