Hàng ngày chúng mình ăn đủ các loại xôi nhưng khi giao tiếp với người nước ngoài nhiều bạn vẫn chưa biết nói các loại xôi chuẩn sao trong tiếng anh, đây là 1 trong những content được hỏi khá nhiều nên ielts trangbec đã quyết định làm hẳn 1 post để giúp các bạn hiểu rõ hơn về các loại xôi trong tiếng anh
 
1. Lotus seed coconut sticky rice: xôi dừa hạt sen 
 
2. Steamed momordica sweet rice: xôi gấc
 
3. Purple sticky rice: xôi nếp cẩm
 
4. Glutinous rice cooked with split peas: xôi vò
 
5. Vietnamese sticky rice with mung beans: xôi đậu xanh
 
6. Corn sticky rice: xôi bắp (xôi ngô) 
 
7. Sticky rice steamed in lotus leaf: xôi lá nếp
 
8. Coconut sticky rice: xôi dừa 
 
9. Sticky rice (n) /ˌstɪk.i ˈraɪs/: a type of rice whose grains stick together slightly when cooked, often used in asian cooking
Example: I ate sticky rice every day in Thailand.
 
10. Glutinous (a) /ˈɡluː.tɪ.nəs/: sticky: nếp
Example: Short-grain rice turns into a soft, glutinous mass when cooked.
 
11. Glutinous rice /ˈɡluː.tɪ.nəs/: gạo nếp
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!