Topic về CLOTHES (quần áo) vẫn đang được hỏi rất nhiều ở các topic speaking quý 1/2021, để làm tốt topic này chúng mình cần nắm được tên các chất liệu quần áo phổ biến cũng như các tính từ mô tả chất liệu. Content này là 1 trong những content cơ bản mà nhiều bạn còn đang chưa biết đến TARTAN hay VELVET là gì…
1. Flowery (a) /ˈflaʊ.ə.ri/: decorated with pictures of flowers: hoa
Example: a flowery material/dress
2. Striped (a) /straɪpt/: Something that is striped has stripes on it: sọc vằn
Example: green and white striped pyjamas
3. Tartan (n) /ˈtɑː.tən/: a pattern of different coloured straight lines crossing each other at 90 degree angles, or a cloth with this pattern: vải len kẻ ô vuông
Example: a tartan kilt
4. Checked (a) /tʃekt/: with a pattern of squares formed by lines of different colours crossing each other: kẻ ca rô
Example: a red and white checked tablecloth
5. Plain (a) /pleɪn/: not decorated in any way; with nothing added: hoạ tiết trơn
Example: She wore a plain black dress.
6. Pin-striped (a) /ˈpɪnˌstrɑɪpt/: a narrow line of a light color in the design of a cloth, or the cloth itself with such parallel lines: có đường viền
Example: a pin-striped suit
7. Spotted (a) /ˈspɒt.ɪd/: covered in small, usually round areas of colour: lốm đốm, chấm bi
Example: She was wearing a black and white spotted dress.
8. Velvet (n) /ˈvel.vɪt/: a cloth usually made from silk or cotton with a thick, soft surface: nhung
Example: Her skin was as soft as velvet.
9. Woolen (a) /ˈwʊl.ən/: made of wool: len
Example: a woolen scarf
10. Leather (n) /ˈleð.ər/: animal skin treated in order to preserve it, and used to make shoes, bags, clothes, equipment, etc.: da
Example: a leather coat/belt/handbag
11. Polyester (n) /ˌpɒl.iˈes.tər/: a type of artificial cloth: vải sợi tổng hợp
Example: a polyester shirt
12. Denim (n) /ˈden.ɪm/: a thick, strong cotton cloth, often blue in colour, used especially for making jeans: vải may quần jeans.
Example: a denim jacket and jeans
13. Cotton (n) /ˈkɒt.ən/: thread or cloth made from the fibres of the cotton plant: cốt tông
Example: a shirt made of pure cotton
14. Silk (n) /sɪlk/: a delicate, soft type of cloth made from a thread produced by silkworms, or the thread itself: lụa
Example: a silk dress.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!