Historical places sẽ trở thành một trong những topic khá challenge cho hầu hết các mem nhà ta nếu các bạn không chuẩn bị kĩ và có kiến thức về Lịch sử . Vậy đừng lăn tăn, like share ngay Sample “bí kíp” dẫn dắt câu trả lời về chủ đề này của BEC để sẵn sàng cho kì thi IELTS trước mắt ngay thôi 

Do people in your country enjoy visiting historical places?

Absolutely yes! People love to visit sites of historical significance  because those places are incredibly beautiful and breathtaking. For the most part, people can gain a deeper understanding of a country's history by visiting museums, monuments and ancient sites such as the Imperial citadel in Hue, the temple of Literature in Hanoi, and numerous ancient pagodas that scatter the entire country. Tourists and locals alike flock to these places because they always remind us of the ancient people’s wisdom and craft. Therefore, we can learn about our customs, social structure in the past or even help us build a sense of pride and patriotism. 

Trong hình ảnh có thể có: văn bản và ngoài trời

How important is it to protect historical places?

I think it’s hugely/terribly important to conserve and maintain these places because tradition and cultural relics are part of history. Preserving historical sites enriches our culture by connecting us to past eras. People grow old and die, and so inevitably historical events are also in danger of being lost. By keeping such places in good condition, we’re able to recollect important aspects of our culture and ourselves. For example, the gothic churches that are dotted around Hanoi are a stark reminder of our colonial past, and sites of famous military events act as relics of wars that should not be forgotten. Of course, on a more practical level, protecting historical sites also benefits the communities and the national economy by drawing in visitors from all over the world. 

Trong hình ảnh có thể có: ngoài trời

What should a government do about this?  

There are a wide range of things governments can do to protect historical sites. One model could be taken from the UK’s system of “listing” significant buildings and structures. It is against the law for a listed building to be demolished, extended or altered in anyway. This ensures that historically important places remain intact and unsulliedAnother popular tactic is to charge tourists to visit these places, thereby ensuring adequate funding to maintain them. Finally, governments should restore any historical locations that have fallen into disrepair. This is something that Vietnam is currently involved in, as years of past conflict has resulted in the damage of many notable sites.    

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

How can people protect their local historical places?

This is perhaps more challenging because of course individuals have far less leverage than governments when it comes to making things happen. However, I think there are a few things local people can do. One would be to join a volunteer group who care about preserving our community’s recent past placesAdditionally, each individual can raise and create awareness of the importance of preserving these invaluable sites by sharing news and links through social networking sites such as Facebook and Twitter. On top of that, through traveling, we can practice sustainable tourism by respecting local culture and customs and not damaging sites or littering when visiting.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Vocabulary highlights:

  1. Leverage noun /ˈliː.vər.ɪdʒ/: power to influence people and get the results you want: có tầm quan trọng/ ảnh hưởng hơn

Example: If the United Nations had more troops in the area, it would have greater leverage.

(Nếu Liên Hợp Quốc có nhiều quân đội trong khu vực, nó sẽ có đòn bẩy lớn hơn.)

  1. Tactic noun/ˈtæk.tɪk/: a planned way of doing something: chiến thuật

Example: These bomb attacks represent a change of tactics by the terrorists.

(Những vụ đánh bom này thể hiện sự thay đổi chiến thuật của những kẻ khủng bố.)

  1. Custom noun /ˈkʌs.təm/: a way of behaving or a belief that has been established for a long time: phong tục tập quán

Example: In my country, it's the custom (for women) to get married in white.

  1. Breathtaking adjective /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/: extremely exciting, beautiful, or surprising: đẹp tuyệt trần 

Example: The view from the top of the mountain is breathtaking.

  1. Scatter verb /ˈskæt.ər/: to (cause to) move far apart in different directions: rải các 

Example: The protesters scattered at the sound of gunshots.

  1. Flock verb /flɒk/: to move or come together in large numbers: đổ đến đâu đó….

Example: Hundreds of people flocked to the football match.

  1. Patriotism noun /ˈpæt.ri.ə.tɪ.zəm/: the feeling of loving your country more than any others and being proud of it: lòng yêu nước 
  2. relic noun /ˈrel.ɪk/: an object, tradition, or system from the past that continues to exist: tàn dư lịch sử 

Example: During the dig, the archaeological team found some relics from the Stone Age.

  1. Era noun/ˈɪə.rə/: a period of time of which particular events or stages of development are typical: thời kì 

Example: the post-war era

  1. danger of sth= The possibility that something bad will happen: đang trong tầm nguy hiểm

Example: If he carries on like this he's in danger of losing his job.

  1. Gothic adjective/ˈɡɒθ.ɪk/: of or like a style of building that was common in Europe between the 12th and 16th centuries and whose characteristics are pointed arches and windows, high ceilings, and tall, thin columns

Example: a Gothic cathedral

  1. Demolish verb /dɪˈmɒl.ɪʃ/: to completely destroy a building, especially in order to use the land for something else: phá huỷ 

Example: A number of houses were demolished so that the supermarket could be built. (Một số ngôi nhà đã bị phá hủy để siêu thị có thể được xây dựng.)

  1. Intact adjective/ɪnˈtækt/: complete and in the original state: còn nguyên vẹn

Example: The church was destroyed in the bombing but the altar survived intact.

  1. Unsullied adjective /ʌnˈsʌl.id/: not damaged or made dirty by anything: không bị bôi nhọ, phá huỷ

Example: his unsullied reputation

  1. Disrepair noun /ˌdɪs.rɪˈpeər/: the state of being broken or old and needing to be repaired: tình trạng hư hỏng

Example: The building has fallen into disrepair over the years. (Tòa nhà đã rơi vào tình trạng hư hỏng trong những năm qua.)

  1. Notable adjective/ˈnəʊ.tə.bəl/: important and deserving attention, because of being very good or interesting: quý hiếm

Example: a notable collection of rare plants (một bộ sưu tập thực vật quý hiếm)

  1. Invaluable adjective/ɪnˈvæl.jə.bəl/: extremely useful: quý giá 

Example: The new job will provide you with invaluable experience.

  1. Litter verb/ˈlɪt.ər/: to drop rubbish on the ground in a public place: đổ rác

Example: People who litter often have no pride in the area.

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!