Nói đến Trung Thu ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu, thế nhưng bạn đã biết cách diễn tả và nói trong tiếng Anh như thế nào chưa ạ? cũng như các món ăn/ thức uống nhất định phải có trong dịp Tết trung thu nói sao bằng tiếng Anh? Cùng học content tuyệt vời bên dưới do IELTS Trangbec đã liệt kê rất rõ và đầy đủ .
1. Moon cake (n) /ˈmuːn.keɪk/: a round Chinese cake, usually consisting of pastry with a thick, sweet centre, traditionally eaten during the Chinese Mid-Autumn Festival: bánh trung thu
2. Dragon dance = a form of traditional dance and performance in Chinese culture. Like the lion dance, it is most often seen in festive celebrations: múa rồng
3. Green sticky rice (n) /ˌstɪk.i ˈraɪs/: often eaten by hand, directly from the lotus leaves, a pinch at a time. cốm vòng
Example: When eating green sticky rice, you must enjoy slowly.
4. Lantern (n) /ˈlæn.tən/: a light inside a container that has a handle for holding it or hanging it up, or the container itself: đèn lồng
Example: Children parade lanterns in the streets the night of Mid-autumn Festival.
5. Mask (n) /mɑːsk/: a covering for all or part of the face that protects, hides, or decorates the person wearing it: mặt nạ
Example: Star-shaped lanterns, paper masks, small drums, and lion heads are among the most outstanding traditional toys for the Mid Autumn Festival.
6. Lion dance = a form of traditional dance in Chinese culture and other Asian countries in which performers mimic a lion's movements in a lion costume to bring good luck and fortune: múa lân
7. A Star lantern = a traditional Vietnamese toy often used in Mid-Autumn Festival. It is highly regarded in Vietnamese society as a unique and distinct part of Mid-Autumn Festival and are handmade in specialized traditional craft villages: (Đèn ông sao)
8. Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
9. Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
10. The time is at the roundest and brightest moon in the year: đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất dưới năm
11. Banyan (n) /ˈbæn.jæn/: a South Asian fruit tree with branches that produce roots that grow down into the ground to form extra trunks: cây đa
12. The man in the moon/ The Moon Man: chú cuội
13. Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!