연락이 안되네 (Không liên lạc được nhỉ)
[Yơn-la-gi-àn-đuê-nế]

Phân tích

Được dùng để thể hiện việc không thể kết nối được với ai đó một cách chung chung (có thể bằng điện thoại hay tin nhắn, thư từ...)

연락 liên lạc
안 không
되다 được
Động từ + -네 đuôi câu cảm thán dạng thân mật

Cách diễn đạt

* Cách nói “Không liên lạc được” với các mức độ kính ngữ

Câu khẳng định thông thường Câu cảm thán với –네

Thân mật 연락이 안돼. 연락이 안되네.

Thân mật kính trọng 연락이 안돼요. 연락이 안되네요.

Kính trọng 연락이 안됩니다.

* Một số cách diễn đạt cụ thể về việc không liên lạc được với ai

- 전화가 안 되네. Không gọi điện được nhỉ. (전화 điện thoại + 안 không + 되네 được)

- 전화 안 받네. Không nhận điện thoại nhỉ. (전화 + 안 + 받네 nhận)

- 답장이 없네. Không thấy hồi âm nhỉ. (답장 hồi âm, thư hoặc tin nhắn trả lời +이 tiểu từ biểu thị danh từ đứng trước là danh từ 없다 không có + 네 đuôi cảm thán thân mật thân mật)

* Biểu hiện với “연락”

Cụm từ Ví dụ

연락되다 liên lạc được

연락하다 hành động liên lạc 연락할게요. Tôi sẽ liên lạc nhé.

연락 주다 liên lạc cho 연락 주세요. Hãy liên lạc với tôi nhé

연락이 오다 có liên lạc đến 초코 연락이 왔어. Cho-co liên lạc tới.

* Cách thể hiện sự việc hay trạng thái nào đó đã tiến triển thành suôn sẻ, thuận lợi

- 잘 됐네. Càng tốt/ Tốt rồi. (잘 tốt, giỏi + 됐네 được, trở thành)

- 다행이다. May quá. (다행 sự may mắn + 이다 là)

Chúc mem học thật tốt nhá ^^

Mem like page facebook của BEC để được tương tác nhiều hơn với các bài học thật tuyệt nhé: https://www.facebook.com/letspeakKorea/
===============================
BEC luôn đồng hành cùng các bạn. 오늘도 화이팅합시다 ~^ㅠ^~

THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Facebook: Trang Sweetie, Melody Kim
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!