Các từ với chữ cái T là âm câm nha. Quy tắc mà mem cần nhớ đó là: chữ cái T không được phát âm trong những từ phổ biến sau:
Castle, Christmas, fasten, listen, often, whistle, bustle, hasten, soften.
 
1. Bustle ( n ) /ˈbʌs.əl/: busy activity: náo nhiệt 
Example: I sat in a café, watching the (hustle and) bustle of the street outside.

2. Gourmet (a) /ˈɡɔː.meɪ/: (of food) very high quality: hảo hạng
Example: gourmet coffee/ a gourmet meal

3. Rapport ( n ) /ræpˈɔːr/: a good understanding of someone and an ability to communicate well with them: sự ủng hộ
Example: We’d worked together for years and developed a close/good rapport.

4. Hasten (v) /ˈheɪ.sən/: to make something happen sooner or more quickly: thúc giục, làm gấp
Example: There is little doubt that poor medical treatment hastened her death.

5. Fasten (v) /ˈfɑː.sən/: to (cause something to) become firmly fixed together, or in position, or closed: thắt chặt
Example: Make sure your seat belt is securely fastened.

6. Whistle (v) /ˈwɪs.əl/: to make a high sound by forcing air through a small hole or passage, especially through the lips, or through a special device held to the lips: huýt sáo…
Example: He whistled as he worked.

7. Soften (v) /ˈsɒf.ən/: to become soft, or to make something soft: làm mềm cái gì đó…
Example: You can soften the butter by warming it gently.

8. Ballet ( n ) /ˈbæl.eɪ/: a type of dancing where carefully organized movements tell a story or express an idea or a theatre work that uses this type of dancing: ba lê…
Example: a ballet dancer

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!