Thay vì cách nói DO YOUR BEST hay TRY YOUR BEST, thì chúng mình có idioms cực thông dụng là BEND OVER BACKWARDS cực hay mà dễ dùng đó nha các bạn. Cụm từ này còn mang nghĩa đôi khi bạn phải cố gắng hơn cả khả năng bản thân để làm và giúp ai đó qua sức, nên nó cũng có thể mang nghĩa tiêu cực. 
 
Ngoài cụm này ra chúng mình có vô vàn các cụm khác đi với từ BEND cực hay, cùng IELTS Trangbec học thật tốt content bên dưới!
 
1. Bend over backwards = to try very hard to do something good or helpful: cố gắng hết sức 
Example: Mann insisted that he bent over backwards to be objective in presenting the story.
 
2. Bend the law/rules = to change the rules in a way that is considered to be not important or not harmful: lách luật
Example: Can’t you bend the rules a little? I was only a few minutes late.
 
3. On bended knee = in a position in which the knee of one leg is touching the floor: quỳ gối xuống 
Example: He went down on bended knee to ask her to marry him.
 
4. Around the bend = mentally confused or unable to act in a reasonable way: phát zồ
Example: If I'd stayed there any longer I'd have gone around the bend.
 
5. Backbend: a posture or pose (as in yoga) that extends the front of the body and bends the spine backwards: động tác ngả lưng
Example: Yoga backbends don't have to be intimidating.
 
6. Bend forwards: gập trước
Example: She bent forwards and whispered in my ear.
 
7. Bend down: cúi xuống
Example: Helen bent down to pick up her pen.
 
8. Bend over: bẻ lưng về sau
Example: Bend over and touch your toes.
 
9. A  sharp/tight bend: chỗ ngoặt gấp
Example: sharp bend in the river
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!