Nhiều bạn hay dùng từ INJECT để chỉ cho việc đã được tiêm COVID, cách nói này hoàn toàn sai nhé cả nhà, để giúp các mem nói được tốt và chuẩn, IELTS Trangbec đã soạn content tuyệt bên dưới, các bạn chỉ việc áp dụng ngay nha:
 
1. Get jabbed
Example: Vaccine passports will make hesitant people ‘even more reluctant to get jabbed’.
 
2. Get Covid jabs 
Example: Imposing vaccine passports is likely to make hesitant people even more reluctant to get Covid jabs.
 
3. Fully vaccinated: được tiêm đủ
Example: Cinemas ensure customers have been fully vaccinated before allowing them entry.
 
4. Double-jabbed: tiêm đủ 2 mũi
Example: Where to get NHS Covid Pass to show you’re double-jabbed.
 
5. I’ve had the jab  /dʒæb/ (n) = an injection
 
6. I’ve been vaccinated against coronavirus  /ˈvæk.sɪ.neɪtid/
 
7. I’ve had the vaccine  /ˈvæk.siːn/
 
8. I’ve been given the vac and I’m good to go.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!