Trận bán kết 2 EURO 2020 giữa Anh vs Đan Mạch đã kết thúc sau 120 phút so tài cân não, các fan của bóng đá Anh vẫn còn nâng nâng trong cảm xúc vô độ, cũng như đội tuyển Đan Mạch đã có những cảm xúc lẫn lộn, tiếp tục cùng IELTS Trangbec học các vocab “chất như nước cất” do chúng mình đã chọn lọc sẵn để giúp các bạn đọc news thêm tốt
1. An emotional rollercoaster: cảm xúc vui buồn lẫn lộn
Example: Danish ambassador, who was in the crowd, said the journey had been an emotional rollercoaster for his countrymen.
2. Give (sth) your all = to put a lot of effort into doing something: cống hiến hết mình
Example: All the players gave it their all.
3. An historic occasion: 1 sự kiện lịch sử
Example: This is an historic occasion, we may never see this again - now we can start to believe.
4. Make a final: tiến đến chung kết
Example: I’ve never seen England make a final, Vic Richards said.
5. Spearhead (v) /ˈspɪə.hed/: lead an organized activity or project: dẫn đến..
Example: We’re so proud of Harry Kaine for spearheading our country to its first final in 55 years.
6. Free kick (n) /ˌfriː ˈkɪk/: in football, an opportunity to kick the bal l without the other team getting involved, a llowed when a player from the other team has not obeyed one of the rules: Đá phạt trực tiếp
Example: A stunning free-kick.
7. A controversial penalty /ˌkɒn.trəˈvɜː.ʃəl/: Một quả phạt đền gây tranh cãi
Example: England won a controversial penalty for a trip on Raheem Sterling.
8. Burst into a national chorus: Bùng nổ thành một bản hợp xướng quốc gia
Example: Millions watching at home burst into a national chorus of Neil Diamond’s Sweet Caroline.
9. In ecstasy /ˈek.stə.si/: hạnh phúc tột đột
Example: England in ecstasy after Harry Kane’s extra time penalty rebound goal.
10. An epic win /ˈep.ɪk/: Một chiến thắng hoành tráng
Example: Harry Kaine seals epic 2-1 win over Denmark.
11. Bring it on! = said to show that you are prepared and willing to co mpete in a competition or to do something difficult: chiến nào
Example: England versus Italy - bring it on!
12. Extra time (n) /ˌek.strə ˈtaɪm/: a period of time in a sports game in which play continues if neither team has won in the usual time allowed for the game: hiệp phụ
13. Football glory /ˈɡlɔː.ri/: sự vinh quang bóng đá
Example: England are now just one game from football glory after they secured a spectacular victory over Denmark.
14. In dreamland = an imagined and unrealistically ideal world: ở xứ sở thần tiên, mơ ước
Example: Millions of fans in dreamland after Harry Kane’s extra time penalty kick secured Three Lion’s place in final.
15. Major tournament final /ˈtʊə.nə.mənt/: giải chung kết lớn
Example: England have reached their first major tournament for the first time in 55 years, since 1966 World Cup.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!