Topic SUCCESS được hỏi khá nhiều trong part 3 của các bài thi IELTS Speaking, nhiều bạn còn lúng túng chưa biết mình cần trang bị kĩ năng gì để thành hơn trong cuộc sống. Vậy nên chúng mình đã lên ý tưởng cho topic bên dưới tuyệt hay, cùng IELTS Trangbec học luôn và ngay còn lấy ý tưởng học thật tốt!
 
1. Networking (n) /ˈnet.wɜː.kɪŋ/: the activity of meeting people who might be useful to know, especially in your job: kỹ năng thiết lập và xây dựng mạng lưới mối quan hệ. 
Example: Students find networking essential to getting the right job.
 
2. Empathy (n) /ˈem.pə.θi/: the ability to share someone else's feelings or experiences by imagining what it would be like to be in that person's situation: sự đồng cảm 
Example: He needed to develop empathy skills. 
 
3. Honesty (n) /ˈɒn.ə.sti/: the quality of being honest: sự trung thực 
Example: honesty is the best policy
 
4. Self-confidence (n) /ˌselfˈkɒn.fɪ.dəns/: the belief that you can do things well and that other people respect you: sự tự tin 
Example: Despite his success, he still seems to lack self-confidence socially.
 
5. Consistency (n) /kənˈsɪs.tən.si/: the quality of always behaving or performing in a similar way, or of always happening in a similar way: sự nhất quán 
Example: It’s important to show some consistency in your work.
 
6. Communication (n) /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/: the act of communicating with people: giao tiếp 
Example: a course on communication skills
 
7. Time management (n) /ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt/: the practice of using the time that you have available in a useful and effective way, especially in your work: kĩ năng quản lí thời gian
Example: He’s intelligent, but poor time management is limiting his success.
 
8. A good listener = someone who gives you a lot of attention when you are talking about your problems or things that worry you, and tries to understand and support you: 1 người biết lắng nghe 
Example: He's a good listener, open-minded and completely unfazed by her supreme competence. 
 
9. Punctuality (n) /ˌpʌnk.tʃuˈæl.ə.ti/: the fact of arriving, doing something, or happening at the expected or correct time and not late: sự đúng giờ
Example: Punctuality is a key element for those who travel frequently for business.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!