Bài Học

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Hold your tongue

Hold your tongue = Bite my tongue: giữ im lặng dù thực sự rất muốn nói gì đó vì giữ phép lịch sự hoặc muốn tránh. Example: I'm going to have to ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: CRUNCH TIME

CRUNCH TIME (n) /ˈkrʌntʃ ˌtaɪm/: Giai đoạn nước rút (a point at which something difficult must be done) Cách nói này cực phổ biến hàm ý đây l&agr ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: HEALTH collocations - các c ...

Topic HEALTH mới được hỏi lại trong topic gần nhất IELTS Writing mới ra, cùng học ngay các collocations cực chất mà bạn có thể áp dụng cho cả văn nói lẫn văn ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Other ways to say STUDY ALL ...

Kì thi dồn dập đến cũng là dịp các sỹ thử cắm đầu học cầy ban đêm, vậy chúng mình miêu tả hành động này như thế nào ngoài c&a ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: FOOD COMA

FOOD COMA: "căng da bụng, chùng da mắt” (Trạng thái buồn ngủ sau khi ăn quá no) = When you eat so much food that you are physically incapable of moving but at the same tim ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Other ways to say PUBLIC MO ...

Để giúp các bạn tăng band điểm viết cao tuyệt đối, đặc biệt cho topic liên quan đến HEALTH mới ra, hãy cùng IELTS Trangbec học các cụm cực tuyệ ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 17 Useful phrasal verbs in ...

Song song với việc áp dụng collocations và thành ngữ idioms, việc sử dụng thành thạo các cụm động từ trong các bài thi nói cũng là 1 tron ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: ROBOTICS Vocabulary - chủ đ ...

Topic writing mới toanh đang hỏi bạn về chủ đề ROBOTS cực thú vị, đây cũng là 1 chủ để lớn thuộc lĩnh vực TECHNOLOGY - công nghệ và AI (trí tuệ nh&aci ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: TAKE A STROLL/TRIP/ WALK DO ...

TAKE A STROLL/TRIP/ WALK DOWN MEMORY LANE = hồi tưởng về những chuyện trong quá khứ, đặc biệt là kỷ niệm vui. Example: We take a trip down memory lane and look at the most eventfu ...