Bài Học
IELTS VOCABULARY: 10 difficult SPELLING words ...
Trong quá trình chúng mình làm các bài viết hay nghe của kì thi IELTS Speaking, còn rất nhiều bạn viết sai chính tả. Để trá ...
IELTS VOCABULARY: 15 Other ways to say LOOK - ...
Với từ LOOK (nhìn), bạn có biết có vô vàn cách tả trong các văn cảnh khác nhau không? Chúng mình có tận 15 cách ...
IELTS VOCABULARY: Risk life and limb
Risk life and limb (liều tính mạng) = If someone risks life and limb, they do something very dangerous that may cause them to die or be seriously injured. Example: Viewers will remember ...
IELTS VOCABULARY: Others ways to say TOURISTS ...
Topic TOURISM (du lịch) xuất hiện cực nhiều trong các bài thi IELTS, gần đây nhất topic writing ngày 17/4 cũng có hỏi mem đề bài về chủ đề này trong đ ...
IELTS VOCABULARY: Irretrievably
Irretrievably /ˌɪr.ɪˈtriː.və.bli/ (adv): không thể hàn gắn được Các từ đồng nghĩa sát nhất bạn sẽ hay gặp là Irrepairable (a) và Irreversible (a) cũng ...
IELTS VOCABULARY: 10 THINK idioms/collocation ...
Việc cập nhật liên tục các thành ngữ và cụm từ theo chủ để luôn giúp bạn nhớ được từ tốt hơn, biết dùng đúng văn cảnh cũng như áp ...
IELTS VOCABULARY: Men & Women vocabulary - Từ ...
Topic Gender quality là topic cực phổ biến xuất hiện trong các kỳ thi IELTS vô cùng nhiều, đặc biệt IELTS Writing. Gần đây nhất ngày 17/4/2021, topic hóc ...
IELTS VOCABULARY: Conk out
Conk out: Ngủ gục, chìm ngay vào giấc ngủ. Example: After a six-hour flight and a long day of meetings, it's not surprising you conked out. Conk out /kɒŋk/: to go to ...
IELTS VOCABULARY: FOR BETTER OR WORSE
For better or (for) worse = Dù mọi chuyện tốt lên hay xấu đi (If you do something for better or (for) worse, you accept the bad results of the action as well as the good ones) Exam ...