Bạn thường chọn điện thoại dựa trên tiêu chí gì nhỉ Multifunctional, fashionable hay portable Cùng trau dồi một số tính từ mô tả điện thoại ngay nhé
I. POSITIVE ADJECTIVES TO DESCRIBE A MOBILE PHONE ( CÁC TÍNH TỪ TÍCH CỰC MÔ TẢ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG)
1. HANDHELD /ˌhændˈheld/: có thể cầm dễ dàng bằng một hoặc hai tay
English definition: A handheld object has been designed so that it can be held and used easily with one or two hands
Example: a handheld device
Example: The first handheld mobile phone was demonstrated by John F.
2. SLEEK /sliːk/: trơn mượt, kiểu dáng đẹp
English definition: smooth, shiny
Example: Who owns that sleek black car parked outside your house?
3. ELEGANT /ˈel·ɪ·ɡənt/ : thanh lịch, tao nhã
English definition: graceful and attractive in appearance or behavior
Example: We met a young businesswoman, elegant in a black suit.
My phone is sleek and elegant
4. CUTING- EDGE /ˌkʌt.ɪŋˈedʒ/ : công nghệ tối tân nhất
English definition: C1 very modern and with all the newest features
Example: cutting-edge design/technology
5. MODERN = most recent : hiện đại
English definition: designed and made using the most recent ideas and methods
Example: modern technology/architecture/medicine/art
6. FASHIONABLE /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ : thời trang, phổ biến trobg một khoảng thời gian nhất định
English definition: B1 popular at a particular time
Example: fashionable ideas/clothes
7. MULTIFUNCTIONAL /ˌmʌl.tiˈfʌŋk.ʃən.əl/ : đa phương tiện
English definition: having several different uses
Example: a multifunctional cooking appliance
8. EYE- CATCHING /ˈaɪˌkætʃ.ɪŋ/ : bắt mắt
English definition: very attractive or noticeable
Example: an eye-catching poster
9. VIVID /ˈvɪv.ɪd/: màu sắc rõ ràng, sáng sủa
English definition: B2 very brightly coloured
Example: She was wearing a vivid pink shirt.
10. COLOURFUL /ˈkʌl.ə.fəl/: màu sắc
English definition: B1 having bright colours or a lot of different colours
Example: a colourful painting
11. COMPACT /kəmˈpækt/ : một khối kết, đặc, rắn chắc
English definition: consisting of parts that are positioned together closely or in a tidy way, using very little space
Example: a compact camera/bag
12. POCKET-SZIED /ˈpɒk.ɪt.saɪzd/ : kích cỡ nhỏ vừa túi
English definition: small enough to fit in your pocket
Example: pocket-sized dictionaries
13. PORTABLE /ˈpɔː.tə.bəl/: nhỏ gọn
English definition: C1 light and small enough to be easily carried or moved
Example: a portable radio/phone/computer
14. LIGHT = not heavy /laɪt/ : nhẹ
English definition: not weighing a lot
Example: Here, take this bag - it's quite light.
15. WIRELESS /ˈwaɪə.ləs/: không dây
English definition: using a system of radio signals rather than wires to connect computers, mobile phones, etc. to each other
Example: a wireless connection
16. DIGITAL /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/: kỹ thuật số
English definition: A2 recording or storing information as series of the numbers 1 and 0, to show that a signal is present or absent
Example: digital data
17. HANDY /ˈhæn.di/ : tiện lợi, hữu dụng
English definition: C2 useful or convenient
Example: a handy container/tool
18. CONVENIENT /kənˈviː.ni.ənt/ : tiện lợi, dễ sử dụng
English definition: B1 suitable for your purposes and needs and causing the least difficulty
Example: A bike has a very convenient way of getting around.
19. USEFUL /ˈjuːs.fəl/ : hữu dụng
English definition: A2 effective; helping you to do or achieve something
Example: A good knife is probably one of the most useful things you can have in a kitchen.
20. AFFORDABLE /əˈfɔː.də.bəl/: có thể chi trả được
English definition: not expensive
Example: nice clothes at affordable prices
21. VALUEABLE /ˈvæl.jə.bəl/ : có giá trị
English definition: B1 worth a lot of money
Example: These antiques are extremely valuable.
22. USER- FRIENDLY /ˌjuː.zəˈfrend.li/ : thân thiện với người dùng
English definition: If something, especially something related to a computer, is user-friendly, it is simple for people to use
Example: a user-friendly printer
II. NEGATIVE ADJECTIVES TO DESCRIBE A MOBILE PHONE ( CÁC TÍNH TỪ TIÊU CỰC MÔ TẢ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG)
1. HEAVY = weighing a lot /ˈhev.i/ : nặng
English definition: A2 weighing a lot, and needing effort to move or lift
Example: heavy equipment
Example: How heavy is that box? (= How much does it weigh?)
2. BULKY /ˈbʌl.ki/ : cồng kềnh
English definition: C1 too big and taking up too much space
Example: bulky equipment
3. OBSOLETE /ˌɒb.səlˈiːt/ : lỗi thời
English definition: C1 not in use any more, having been replaced by something newer and better or more fashionable
Example: Gas lamps became obsolete when electric lighting was invented.
4. OUTDATED /ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/ : cũ kỹ, nên không tốt bằng các thiết bị đời mới hơn
English definition: old-fashioned and therefore not as good or as fashionable as something modern
Example: Nowadays this technique is completely outdated.
5. EXPENSIVE /ɪkˈspen.sɪv/ : đắt đỏ
English definition: A1 costing a lot of money
Example: Rolls Royces are very expensive.
6. UNAFFORDABLE /ˌʌn.əˈfɔː.də.bəl/: không thể chi trả được
English definition: C1 too expensive for people to be able to buy or pay for
Example: For many people, this type of treatment remains unaffordable.
7. EXORBITANT /ɪɡˈzɔː.bɪ.tənt/ : đắt cắt cổ
English definition: Exorbitant prices, demands, etc. are much too large
Example: The bill for dinner was exorbitant.
8. COSTLY /ˈkɒst.li/ : cực kỳ đắt
English definition: expensive, especially too expensive
Example: a costly item
P/s: Tất cả các bài học content của BEC thiết kế đều dựa trên tham khảo của các nguồn đáng tin cậy như vnexpress, Engvid hoặc www.dictionary.cambridge.org và các sách Vocabulary in use series cùng với kiến thức nhiều năm kinh nghiệm của đội ngũ giảng viên của BEC cũng như kinh nghiệm nhiều năm của các examiners. Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn học viên của BEC nói riêng và người đam mê tiếng Anh nói riêng ngày càng học tốt tiếng Anh hen
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!