BRITISH PAST TIME EXPRESSIONS -  các cụm từ biểu đạt trong quá khứ chuẩn British mà người Anh dùng cực cực nhiều giúp mem có cách nói tự nhiên nhất có thể . Mem có thể thấy các topic của IELTS thiên về tả những trải nghiệm - personal experience cực cực nhiều. Vậy làm sao để ta có thể tránh lặp từ nhỉ - thay vì cứ suốt ngày dùng YESTERDAY hay LAST WEEK bla bla nghe khá nhàm chán rồi. Hãy dùng các cách nói tương tự mà Ad liệt kê bên dưới để giúp mình đạt điểm cao hơn cũng như vốn từ vựng phong phú hơn nhá

If you want to tell a story that happened in the past, you are going to need past time expressions. Now we probably all know about things like “Yesterday” or “Last night” or “Last week”…. Let’s use the other great expressions below which help you have more beautiful sentences :3

1. A fortnight ago- - noun /ˈfɔːt.naɪt/ - a period of two weeks- 2 tuần trước đó

Example: a fortnight's holiday- một kỳ nghỉ hai tuần

Example: once a fortnight- nửa tháng một lần

Example: We moved house a fortnight ago- Chúng tôi chuyển nhà cách đây hai tuần

Không có văn bản thay thế tự động nào.

2. Ages ago = a long time ago in the past - đã từ rất lâu rồi

Example: My last holiday was ages ago = my last long was a long time ago in the past.- Kỳ nghỉ cuối cùng của tôi đã từ rất lâu rồi.

Không có văn bản thay thế tự động nào.

3. A second ago = very short period of time ago - vừa mới đây

Example: John is here a second ago.- John vừa mới ở đây xong

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

4. The other day / week = a few days ago- vào 1 ngày hoặc tuần nọ/ hôm nọ

Example: Didn’t I see you in the post office the other day?- Hôm nọ tôi có thấy bạn ở bưu điện không nhỉ?

Example: I saw him just the other day/night.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

5. The week before last (week) = 2 weeks ago - 2 tuần trước đó

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

6. The year before last (year) = 2 years ago- 2 năm trước

Example: This year is 2018 so the year before last was 2016.

Không có văn bản thay thế tự động nào.

7. The day before yesterday = two days ago- 2 ngày trước

Example: I called her the day before yesterday.- Tôi gọi cho cô ấy một ngày trước ngày hôm qua.

Không có văn bản thay thế tự động nào.

8. In olden times - /ˈəʊl.dən/ - from a long time ago- vào thời xa xưa

Example: There weren't things like televisions and computers in the olden days.- Không có những thứ như tivi và máy tính thời xưa.
In olden times, people rarely travelled.- Vào thời xa xưa, con người hiếm khi đi du lịch.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

9. The good old days = If you talk about the good old days, you mean a time in the past when you believe life was better

Example: I wish my grandma would stop going on about the good old days.- Tôi ước bà tôi sẽ ngừng nghĩ về những ngày xưa tốt đẹp.

10. Back in the day = used for talking about a time in the past, usually when you are remembering nice things about that time

Example: Back in the day, we had an apartment with a swimming pool.- Ngày xưa, chúng tôi có một căn hộ với một bể bơi.

Example: Back in the day, my dad had has an amazing mustache. - Ngày trước, ba tôi có một bộ ria mép tuyệt vời.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

11. A thing of the past = something that no longer happens- điều hồi xưa rồi

Example: Giving up your seat to an older person seems to be a thing of the past.- Nhường chỗ ngồi của bạn cho một người lớn tuổi dường như là một điều của quá khứ.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

12. No longer = not any longer = in the past but not now

Example: This building is no longer used.- Tòa nhà này không còn được sử dụng

Example: She doesn't work here any longer.- Cô ấy không làm việc ở đây nữa.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!