Dịch bệnh Covid đang hoành hành mọi nơi trên thế giới và vẫn chưa có dấu hiệu ngừng đặc biệt tại Việt Nam. Nếu bạn vẫn còn khoẻ mạnh, đầy đủ đồ ăn hàng ngày thì đừng kêu than vì bao nhiêu người còn khổ hơn rất nhiều, đặc biệt là các nhân viên y tế đang và đã làm việc không ngừng nghỉ để giúp chúng mình trở về cuộc sống bình thường sớm nhất
 
Content bên dưới chúng mình soạn riêng đặc biệt để muốn gửi lời cảm ơn vô tận đối với các bác sỹ đang ngày đêm giúp các bệnh nhân, cũng như để giúp các mem có thật thêm nhiều vocab về chủ đề HEALTH
 
1. In/on the front line = play a very important part in defending or achieving something: trên chiến tuyến
Example: Thank you and all the other caregivers for your service in these dangerous times on the front lines
 
2. Give of oneself: to use one's time and effort to help others: quên mình vì người khác
Example: Thank you to all of the healthcare workers who selflessly give of themselves to others. 
 
3. Critical role: vai trò quan trọng 
Example: The Critical Role of Health Care Professionals During the COVID-19 Pandemic.
 
4. Sacrifice (v) /ˈsæk.rɪ.faɪs/: to give up something that is valuable to you in order to help another person: hi sinh
Example: Doctors efforts and sacrifices during Covid-19 pandemic deserve recognition.
 
5. Team spirit: tinh thần đồng đội
Example: Building team spirit in the wake of COVID-19.
 
6. In the fight against: trong cuộc chiến chống lại
Example: Vietnamese frontline soldiers in the fight against COVID-19.
 
7. With no regards for: without care or concern for: không màng đến
Example: Doctors were all working to get their patients well and with no regards for their own health! 
 
8. An emotional rollercoaster: cảm xúc lẫn lộn 
Example: On coronavirus frontlines, it's an emotional rollercoaster for medics.
 
9. Morale (n) /məˈrɑːl/: the amount of confidence felt by a person or group of people, especially when in a dangerous or difficult situation: nhuệ khí
Example: Nurses, doctors struggle with low morale during 4th COVID-19 wave: ‘Everybody is shattered’
 
10. Life-threatening challenges: những thách thức đe doạ tính mạng
Example: Vietnam’s health workers have been grappled with life-threatening challenges to fight against the COVID-19 pandemic.
 
11. Work tirelessly: làm việc không mệt mỏi
Example: All doctors people are working tirelessly and helping humanity during the pandemic.
 
12. Never-ending work:  công việc không ngừng nghỉ
Example: A shortage of ventilators, personal protective equipment and never-ending work is the reality many are currently facing.
 
13. Healthcare workers: Nhân viên y tế
Example: Healthcare workers have been heroes during the COVID-19 pandemic.
 
14. Health care professionals: chuyên gia chăm sóc sức khỏe
Example: Health care professionals and service delivery personnel are at the forefront in this battle against the COVID-19 pandemic. 
 
15. An incredibly challenging year: 1 năm thực sự thách thức
Example: 2021 has been an incredibly challenging year for anybody involved in healthcare in Vietnam. 
 
16. Lift sb’s spirits up: nâng cao tinh thần
Example: Many doctors and nurses in various parts of the world are resorting to dance moves as a means to lift their spirits up.
 
17. Keep sb’s sprits up:  giữ tinh thần 
Example: These are a few ways medical professionals are keeping their spirits up amid coronavirus chaos.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!