Mùa hè này bạn yêu thích những bộ phim nào ?  Incredible, Ocean'8 hay Jurassic World. Cùng BEC tham khảo một bài mẫu Part 2 về favourite movie nhé. Trong bài này BEC lấy bộ phim Ocean' 8 làm ví dụ. Cùng học và chắt lọc những từ mới để học hen

Describe Your Favourite movie.

You should say:

        What is the name of the movie/ film?

        What is the theme of the movie/ film?

        Why do you like it?

Sample answer: 

Well, my favourite movie which I have seen recently is absolutely Ocean’s 8 (the latest movie this month June 2108)It is an American heist comedy film directed by Gary Ross and features a phenomenal cast, including Sandra Bullock, Anne Hathaway, Rihanna and other brilliantly talented stars, who share the spotlight and work well with one another.

The film follows a group of women, led by Debbie Ocean, who plan a highly sophisticated heist of the Met Gala in New York. The opening scene is Sandra Bullock at her parole meeting and the parole officers asked her what she would do if she was released. 

Within minutes however, she’s back to her old tricks: lying, stealing and reuniting with her old partner in crime, Lou. Together they recruited a hacker(Rihanna), a fashion designer, a jeweler, a pickpocket and one of Debbie’s former partners. The target is the Cartier diamond necklace they will persuade Anne Hathaway to wear before stealing at Met Gala. 

I would say I was most concerned about Rihanna being in the film because she is the one that seems to have the least experience but she was fine with funny and authentic performance.

The best part of the movie is the glamorous outfits they wear - so  amazing and glorious. Additionally, the great Jazz music that plays over these sequences plus the famous New York City locations really draw audience’s attention throughout 2 hours without getting bored. 

Finally one thing that I really enjoyed about the movie particularly at the ending is that it depicted women wanting money simply to achieve their own personal dreams. That makes a very satisfying ending. All in all, it’s a beautiful looking moviebreezy and super watchable. If you are looking something fun and pleasant to kill time, this movie is definitely worth watching.

                                                                                                                                                               ( Ms. Trang )

===================================

# Vocabulary 

1. heist (n) /haɪst/: loại trộm chuyên ăn cắp trang sức

Example: a $2 million jewellery heist - 1 vụ ăn trộm trang sức trị giá 2 triệu đô.

2. sequel (n) /ˈsiː.kwəl/ : sư tiếp tục, đoạn tiếp, cuốn tiếp…

Example: I’m reading the sequel to "Gone with the Wind”. - tôi đang đọc sự cuốn tiếp của bộ “Cuốn Theo chiều gió”

3. Opening scene : cảnh mở đầu

4. parole (n)  /pəˈrəʊl/ : lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha)

Example: She hopes to be eligible for parole in three years. - cô ấy hi vọng sẽ đủ điều kiện được tạm tha trong 3 năm.

5. blind spot (n) /ˈblaɪnd ˌspɒt/  : điểm mù

Example: It can be very dangerous if there's a vehicle in your blind spot  - Đó có thể rất nguy hiểm nếu có 1 chiếc xe cộ nằm trong điểm mù của bạn.

6. Draw audience’s attention : thu hút sự chú ý của khán giả

7. fraud (n) /frɔːd/ :sự gian lận, lừa gạt

Example: credit card fraud - tội gian lận thẻ tín dụng

8. pickpocket (n) /pɪkˌpɒk.ɪt/ : tên trộm chuyên móc túi, đặc biệt ở những chỗ đông nhiều người

9. suspect (n) /ˈsʌs.pekt/ : nghi phạm

Example: Police have issued a photograph of the suspect. - cảnh sát đã tung ra 1 bức ảnh của tên nghi phạm

10. Brilliantly talented actresses : dàn diễn viên nữ tài năng xuất sắc

11. To be definitely worth watching : thực sự rất đáng xem

12. Glamorous (a) /ˈɡlæm.ər.əs/ :  lộng lẫy, rực rỡ, đẹp say đắm, quyến rũ

Example: a glamorous woman/outfit - 1 người phụ nữ đẹp say đắm/ 1 bộ trang phục quyến rũ

13. breezy (a) /ˈbriː.zi/:  hoạt bát, vui vẻ, thú vị

Example: He had the breezy manner of a saleman - anh ta có tố chất hoạt bát của 1 nhân viên kinh doanh

14. watchable (a) /ˈwɒtʃ.ə.bəl/ :đáng xem (có thể xem được)

Example: It’s not the best series I've ever seen but it's very watchable. - đó không phải là series tốt nhất mà tôi từng được xem nhưng cũng rất là đáng xem đó.

15. enjoyable (a) /ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/ : thú vi, thích thú.

Examle: a very enjoyable game/ movie - 1 bộ phim/ trò chơi rất thú vị.

16. Make a very satisfying ending - tạo nên 1 cái kết cực kì có hậu

 

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!