Tiếp nối topic về Job yêu thích, bên cạnh các bạn là big fan của đầu bếp, có ai đã từng và đang mê làm tiếp viên hàng không - FLIGHT ATTENDANT = Cabin crew không? Nếu các bạn đã ôn đề truyền thống của IELTS SPEAKING về Describe your favourite job thì hoàn toàn có thể biến tấu làm thành topic này. Cùng tìm hiểu sample cực tuyêt bên dưới band 8.5 để trau dồi thêm vocabulary cũng như cách mà tác giả nói.
You should say:
what the job is (who normally does this job?)
what skills are needed for the job
what makes it interesting
and explain why you would like this job
Sample answer
Well, I’m going to talk about a job I’d like to have. It is for sure “an air hostess”.
Being a cabin crew member can be very exciting and glamorous. You know they are the people who take care of customers who are traveling on planes - serving food, making sure they board and depart safely, and taking care of other issues.
This type of job can be done by men or women, but to be a successful flight attendant, you must have the skills, personality and look to fit the description. For instance, you have to be at least 19 years old in most cases when you first apply and usually a certain height, not too small. Also, your weight needs to be in proportion to your height. So in other words, not overweight unfortunately. They also prefer people who are younger. So not just anyone can do it.
The thing that makes this job so fabulous is that it provides the opportunity to meet a good deal of interesting people. From VIPS to athletes and celebrities as well as normal, cool people. You are able to fly around the world, explore new places and get to meet new cultures. This job will broaden your horizon to a maximum and improve your interpersonal skill.
Regarding the skills, one of the most important thing you need is to have customer service skills. Your entire job is about ensuring that the customer is safe and happy. So, being courteous and positive are the key things because customers will expect the highest level of customer service. You will be chosen for the job on your bubbling personality so never forget that. For qualifications, you have to have a good GSCE or college certificate. I think that is it.
What I absolutely love about this job is because I love to see the rest of the world and I’d like to meet a lot of new people from different cultures and countries, as well as try out the nice and fancy hotels.
It’s actually something I’ve wanted to do for a very long time, since I was young, which I why I know so much about the requirements. I’m quite a confident person and have an outgoing personality so I think I have all the qualities that are needed for such a job. It’s my dream job so hopefully one day it will come true.
Vocabulary:
- Flight attendant = Cabin crew = Cabin staff - someone who serves passengers on an aircraft : tiếp viên hàng không
- Air hostess = Stewardess (n) /ˈeə ˌhəʊ.stes/ - a woman who serves passengers on an aircraft: nữ tiếp viên hàng không
- Glamorous (a)/ˈɡlæm.ər.əs/ - attractive in an exciting and special way : quyến rũ, đẹp say đắm
Example: a glamorous job- 1 công việc tuyệt vời (hào quang)
Example: She was looking very glamorous.- cô ấy trông rất quyến rũ
- A successful flight attendant : 1 tiếp viên hàng không thành công
- Sb's looks = a person's appearance, especially how attractive they are : vẻ bề ngoài của ai đó
Example: I like her looks.- tôi thích vẻ bề ngoài của cô ấy
Example: Her looks improved as she grew older.
(Vẻ ngoài của cô ấy được cải thiện khi cô ấy lớn lên)
- Fit the description : phù hợp với yêu cầu mô tả
- A certain height : chiều cao nhất định
- To be in proportion to: tương đương với cái gì
- Overweight (a)/ˌəʊ.vəˈweɪt/ B2 fat : quá béo
Example: I’m only a few pounds overweight, but I just can't seem to lose them.
(Tôi chỉ nặng vài cân, nhưng tôi dường như không thể đánh mất chúng)
- The thing that makes this job so fabulous is that…. : điều mà khiến cho công việc này tuyệt vời đó chính là…..
- Meet a good deal of interesting people : gặp rất nhiều người thú vị
- Celebrity (n)/səˈleb.rə.ti/ B1someone who is famous, especially in the entertainment business : người nổi tiếng
Example: Being recognized in the street is part of being a celebrity.
(Bị nhận ra trên đường phố là một phần trong đời của người nổi tiếng)
- Fly around the world : bay vòng quanh thế giới
- Explore new places: khám phá những nơi mới
- Broaden your horizon : mở rộng tầm mắt/tầm nhìn
- Interpersonal (a)/ˌɪn.təˈpɜː.sən.əl/connected with relationships between people : khả năng giao tiếp
- The successful applicant will have excellent interpersonal skills : Ứng viên thành công sẽ có kỹ năng giao tiếp tuyệt vời.
- Improve your interpersonal skill : củng cố kĩ năng giao tiếp của bạn
- Regarding the skills… : nói đến các kĩ năng….
- Have customer service skills : có kĩ năng dịch vụ khách hàng
- Your entire job: toàn bộ công việc của bạn
- Entire (a) /ɪnˈtaɪər/ B2 whole or complete, with nothing missing
Example: They got an entire set of silver cutlery as a wedding present
(Họ có một bộ dao kéo bạc như một món quà cưới)
- Courteous (a)/ˈkɜː.ti.əs/ C2 polite and showing respect : lịch sự
Example: Although she often disagreed with me, she was always courteous
(Mặc dù cô ấy thường không đồng ý với tôi, cô ấy luôn lịch sự)
- Bubbling personality: tính cách vui nhộn
- What I absolutely love about this job is….: điều mà tôi cực kì yêu thích về công việc này đó chính là….
- Fancy hotels : những khách sạn xa xỉ
- It’s actually something I’ve wanted to do for a very long time : đó thực sự là điều điều gì đó mà tôi đã muốn làm từ rất lâu rồi
- A confident person : 1 người tự tin
- Have an outgoing personality : có tính cách cởi mở
- One day = in the not too distant future = at some time in the future : 1 ngày nào đó
Example: I’d like to go to Berlin again one day.
(Tôi muốn đi Berlin một lần nữa vào 1 ngày nào đó.)
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!