IELTS Speaking topic: A CHILDHOOD SONG - nếu phải rơi vào topic miêu tả 1 bài hát về thời thơ ấu mà bạn nhớ rõ mem sẽ nghĩ ngay đến bài nào :)) - Cùng BEC tìm hiểu về đề bài khá khó này nhé ^^

Describe a childhood song you remember well. You should say:

where you first heard this song
how old you were when you first heard it
what is was about
and explain how you feel now when you hear this song.

Well, when talking about a song I remember well in my childhood, the first one that comes to my mind is “Swallow”. I remembered it was my seven years old when I first heard it. My mother often sang me this lullaby in my bed time and I have heard it so many times in my childhood that I can still remember it very vividly.

This was a song usually famous in the rural area of our country that mothers often use to soothe the baby and to send them in sleep. It was an 8-10 lines song with great harmony and the way my mother sang it was extraordinary. It still echoes in my head and I miss those days.

Because this is a typical example of traditional Chinese folk song, so during the time when I was far away from hometown in Beijing, every time I hear this song, it always reminds me of my hometown. That’s the main reason I still remember it well. May be someday when I will become a father, I will sing this song to my children as well.

Để nói tốt được topic trên mem cần có kiến thức thật tốt về từ vựng chủ đề từ vựng này - dưới đây là 1 số từ vựng gợi ý cho mem - mem cùng học và share cho các bạn mình học cùng nhé colonthree emoticon

VOCABULARY ABOUT CHILDHOOD - [TỪ VỰNG VỀ THỜI THƠ ẤU - CHILDHOOD]

1. be born and raised/bred in Oxford; into a wealthy/middle-class family: Sinh ra và lớn lên ở Oxford; trong một gia đình giàu có/trung lưu

2. have a happy/an unhappy/a tough childhood: Có một tuổi thơ hạnh phúc/bất hạnh/khó nhọc

3. grow up in a musical family/an orphanage; on a farm: Lớn lên trong một gia đình âm nhạc/ở cô nhi viện; ở một trang trại

4. be/grow up an only child smile emoticon with no brothers or sisters): Là con một (không có anh/chị em)

5. reach/hit/enter/go through adolescence/puberty: Đến tuổi thiếu niên/dậy thì

6. be in your teens/early twenties/mid-twenties/late twenties: Ở tuổi thiếu niên/khoảng 20/ khoảng 25/ gần 30

7. undergo/experience physical/psychological changes: Trải qua những thay đổi cơ thể/tâm lí

8. give in to/succumb to/resist peer pressure: Chịu/ảnh hưởng bởi những áp lực từ bạn bè cùng trang lứa

9. assert your independence/individuality: Khẳng định sự độc lập/cái tôi cá nhân

Chúc mem đầu tuần học hành thật tốt và nhiều niềm vui nhé :))

Cheers,

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!