Cũng giống như các TOPIC khác, ngày nay TECHNOLOGY ( công nghệ) đã và đang phá đảo thé giới. Hàng ngày, hàng tháng, hàng năm những công nghệ mới ra đời nâng cao chất lượng đời sống của con người, cải tiến kĩ thuật nâng cao sản xuất. Có thẻ nói CÔNG NGHỆ là một kì tích của nhân loại. VÀ trong các bài thi IELTS SPEAKING, không ít đề thi đã nhắc tới công nghệ như một phần không thể thiếu của cuộc sống. Cùng nhau tìm hiểu một số câu hỏi về chủ đề này mem nhé^^
Part 1-style questions
Examiner: Do you enjoy using technology?
Stephan: Well … I wouldn’t call myself a techie or a computer buff but I enjoy using computers … I’d like to find out more about how they work … when my computer crashes I never know what to do.
Examiner: Do you use the Internet for your studies?
Sophie: Yes … I’d be lost without it … I do lots of video conferencing to practise speaking and social media like Facebook is a good way to meet up with other students … and I download podcasts that teach English vocabulary and grammar.
Examiner: Do you have your own computer?
Tania: Yes … I have a Macbook Pro … I use it all the time … for word processing … browsing websites and catching up with TV programmes I’ve missed.
Part 2-style task
Describe an item of technology you have that is very important. You should say:
- what the technology is
- when you got it
- how often you use it
and say how different your daily life would be without it.
Mattie: I don’t have many gadgets … just a computer … a laptop and my mobile phone … but I’ll talk about my computer as it’s so useful … it’s funny really … 2 years ago I was still learning to use computers … how to use email … send attachments how to access websites … then I decided to do a digital editing course for video and photography … and so I bought the laptop when I started the course … my husband had a desktop PC but it was very slow so I decided to upgrade to a powerful one because we do a lot of video editing on the course … it’s a high-spec laptop … very fast … the latest operating system … it boots up really quickly and it’s fun to use so it makes working a pleasure … I’ve become a competent computer user now … if I didn’t have it I daresay I’d have to spend more time at college using their computers … but on the positive side I suppose I’d read a lot more if I didn’t have it … I probably waste a lot of time surfing the web … but hopefully I won’t have to be without it …
Part 3-style questions
Examiner: What do you think are the important things people need to learn when they start using computers?
Alejandro: Well … there are things like how to use the Internet … how to enter a web address … how to navigate websites … that kind of thing but it’s also important to know how to back upyour files in case your computer crashes … and all about Internet security.
Examiner: What kind of technological developments have made the biggest impact on our lives?
Faydene: In my lifetime it has to be the Internet of course but I also think wifi has made a huge difference to how we interact with the Internet … wireless networks at home and public wifi hotspots mean we can go online easily … access our mail … log into our work intranet and basically be connected wherever we are.
Examiner: Do computers make it much easier to study?
Jane: Definitely yes … researching information is much easier with the Internet .. you can bookmark webpages for future reference and writing essays is much easier … being able to cut and paste sections of text means you can experiment with organisation … so yes … compared to years ago when you had a pile of books on your desk and a pen and paper … it’s now much easier.
Definitions
- to access websites/email: truy cập trang web, hòm thư
- to back up files: sao chép tài liệu trong trường hợp máy có xảy ra vấn đề
- to boot up: khởi động máy tính
- to bookmark a webpage: đánh dấu trang web để tham khảo sau này
- to browse websites: nhìn vào trang ưeb
- a computer buff: chuyên gia sử dụng máy tính
- to crash: ngừng hoạt động
- to cut and paste: cắt tài liệu ở nơi này rồi dán vào nơi khác
- digital editing: chỉnh sửa dữ liệu công nghệ như bản thu âm hay
- download (podcasts): tải xuống từ internet
- to enter a web address:truy cập trang web
- a gadget:công cụ công nghệ như máy ảnh
- to go online: bắt đầu sử dụng mạng
- high-spec (laptop):máy tính với các bộ phận hiện đại nhất
- Internet security: sự an toàn về mạng
- to navigate a website:tìm cách bạn dạo quanh các trang web
- operating system: phần mềm chỉ ra cách mays tính hoạt động
- send an attachment: gửi tệp đính kèm
- social media: công cụ để kết nối với mọi người nhưa facebook...
- to surf the web: lướt web
- a techie: chỉ ai đó có niềm yêu thích với công nghệ
- to upgrade: nâng cấp
- video conferencing:nhìn hoặc nghe một ai đó ở xa khi họ đang truy cập internet
- wireless hotspot: nơi công cộng có thể truy cập vào mạng
- word processing; đánh chữ trên máy tính
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!