Topic DECORATION đang được hỏi trong quý 1 của IELTS SPeaking khá nhiều và khiến nhiều bạn khá nhức đầu, để làm tốt được topic này chúng mình cùng IELTS Trangbec học các từ vựng thật tuyệt cho content bên dưới ddeer lấy được điểm cao nhất
 
1. Scandinavian Style = this design emphasises natural lighting, fewer accessories and functional furniture:  phong cách Bắc Âu
 
 
2. Minimalistic (a) /ˌmɪn.ɪ.məˈlɪs.tɪk/: using the smallest range of materials and colours possible, and only very simple shapes or forms: tối giản 
Example: The decor is stark and minimalistic.
 
 
3. Minimalism (n) /ˈmɪn.ɪ.məl.ɪ.zəm/: a style in art, design, and theatre that uses the smallest range of materials and colours possible, and only very simple shapes or forms: phong cách tối giản
Example:Stripped wood floors and monochrome minimalism are all very well but we all need a bit of luxury.
 
 
4. Minimalist (a) /ˈmɪn.ɪ.məl.ɪst/: belonging or relating to a style in art, design, and theatre that uses the smallest range of materials and colours possible, and only very simple shapes or forms: người Theo phong cách tối giản 
Example: The set for the ballet is minimalist - white walls and a chair.
 
 
5. Less is more = it is more effective to give a small amount of detail, information, etc. than a large amount: đôi khi cái gì đó được sử dụng với số lượng ít thì đem lại nhiều lợi ích hơn khi dùng nhiều
Example: When it comes to Web design, less is more.
 
 
6. Contemporary (a) /kənˈtem·pəˌrer·i/: existing or happening now: đương đại
Example: contemporary literature/music
 
 
7. Modern (a) /ˈmɒd.ən/: designed and made using the most recent ideas and methods: hiện đại 
Example: modern technology/architecture/medicine/art
 
 
8. Classy (a) /ˈklɑː.si/: stylish or fashionable: thời thượng
Example: That’s one classy vehicle you've got there.
 
 
9. Elaborate (a) /ɪˈlæb·ə·rət/: containing a lot of connected parts or many complicated details: tinh xảo 
Example: an elaborate fireworks display
 
 
10. Elegant (a) /ˈel.ɪ.ɡənt: graceful and attractive in appearance or behaviour: nhẹ nhàng
Example: an elegant dining room
 
 
11. Monotone ( monochromatic) color = a color that utilizes a single base color in addition to shades, tints as well as tones of that hue: màu đơn sắc
Example: I am more into monotone colour. 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!