CLIMATE CHANGE (sự thay đổi) khí hậu gần đây ngày càng thấy rõ qua hàng loạt các tin tức về các vụ WILDFIRES, hay DROUGHT (lụt lội)…. Bạn có chắc mình đã nắm chắc các cụm đi với từ CLIMATE chưa, cùng IELTS Trangbec học thật tốt content bên dưới:
1. Climate breakdown (n) /ˈklaɪ.mət ˌbreɪk.daʊn/: very serious and harmful chang es in the world's weather, in particular the fact that it is believed to be getting warmer as a result of human activity inc reasing the level of carbon di oxide in the atmosphere:
Example: Can the world save itself from climate breakdown?
2. Climate change (n) /ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/: changes in the world's weather, in particular the fact that it is believed to be getting warmer as a result of human activity inc reasing the level of carbon di oxide in the atmosphere: sự biến đổi khí hậu
Example: The President called for urgent action on climate c hange.
3. Climate crisis (n) /ˈklaɪ.mət ˌkraɪ.sɪs/: serious problems that are being caused or likely to be caused by changes in the world's weather, in particular the world getting warmer as a result of human activity inc reasing the level of carbon di oxide in the atmosphere: cuộc khủng hoảng khí hậu
Example: Children all over the world marched to raise awa reness of the climate crisis.
4. Climate change catastrophe: Thảm họa biến đổi khí hậu
Example: We have 12 years to limit climate change catastrophe, warns UN
5. Climate-friendly (a) /ˌklaɪ.mətˈfrend.li/: not harmful to the environment, especially because of not making climate change worse by producing carbon dioxide: thân thiện với khí hậu.
Example: Until now, the industry has not done enough to make cars more climate-friendly.
6. Climate emergency (n) /ˌklaɪ.mət ɪˈmɜː.dʒən.si/: serious and urgent problems that are being caused or likely to be caused by changes in the world's weather, in particular the world getting warmer as a result of human activity inc reasing the level of carbon di oxide in the atmosphere: tình trạng khẩn cấp về khí hậu
Example: Not enough is being done to tackle the climate emergenc y.
7. Climate factors: Yếu tố khí hậu
Example: Climate factors are terrestrial factors influencing the weather and weather condition.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!