1. Illicit (a) /ɪˈlɪs.ɪt/: illegal or disapproved of by society: bất hợp pháp
Example: illicit drugs such as cocaine and cannabis
 
 
2. Illiterate (a) /ɪˈlɪt.ər.ət/: unable to read and write: mù chữ
Example: A surprising percentage of the population is illiterate.
 
 
3. Illegitimate (a) /ˌɪl.ɪˈdʒɪt.ə.mət/: not legal or fair: bất hợp pháp
Example: The rebels regard the official parliament as illegitimate.
 
 
4. Illegal (a) /ɪˈliː.ɡəl/: not allowed by law: bất hợp pháp
Example: a campaign to stop the illegal sale of cigarettes to children under 16
 
 
5. Inadequate (a) /ɪˈnæd.ɪ.kwət/: not good enough or too low in quality: không đủ
Example: This work is woefully (= extremely) inadequate - you'll have to do it again.
 
 
6. Illiberal (a) /ɪˈlɪb.ər.əl/: limiting freedom of expression, thought, behaviour, etc.: phi tự do
Example: illiberal policies
 
 
7. Illogical (a) /ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/: not reasonable, wise, or practical, usually because directed by the emotions rather than by careful thought: vô lý
Example: It is an illogical statement, because if one part is true, then the other must be false.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!