Topic mới toanh của quý 1/2021 có yêu cầu bạn tả A LOVING PERSON khá là thú vị. Nhiều bạn còn đang khá băn khoăn hoặc dùng văn cảnh sai ngữ nghĩa của từ LOVING và nhầm lẫn với LOVELY hay LOVABLE đó ạ nên chúng mình cần nắm rõ sự khác nhau của 3 từ này.
 
Nhìn chung LOVING thiên nói về tính cách của bạn là yêu thương và yêu mến mọi người, bạn quan tâm đến người khác. Còn LOVABLE là mọi người thấy bạn dễ mến và yêu bạn vì bạn có những tố chất thu hút người khác. Từ cuối cùng là LOVELY thì lại cùng nghĩa với ADORABLE/CUTE với nghĩa là dễ thương (nhìn charming - cuốn hút, duyên). Cùng xem định nghĩa của cả 3 từ như bên dưới:
 
1. Loving (a) /ˈlʌv.ɪŋ/: showing a lot of love towards someone: thương mến, thương yêu 
Example: a loving relationship
 
2. Lovable (a) /ˈlʌv.ə.bəl/: having qualities that make a person or animal easy to love: đáng yêu, dễ thương 
Example: a lovable child
 
3. Lovely (a) /ˈlʌv.li/: beautiful: xinh đẹp, dễ thương, đáng yêu
Example: She has lovely eyes.
 
 
Giờ thì cùng take note 8 từ đồng nghĩa với LOVING như IELTS Trangbec đẫ liệt kê bên dưới và áp dụng vào các bài nói của mình:
 
1. Loving (a) /ˈlʌv.ɪŋ/: showing a lot of love towards someone: thương mến, thương yêu 
Example: a loving relationship
 
 
2. Caring (a) /ˈkeə.rɪŋ/: A caring person is kind and gives emotional support to others
Example: I’ve always thought of Jo as a very caring person.
 
 
3. Affectionate (a) /əˈfek.ʃən.ət/: showing feelings of liking or love
Example: He’s an affectionate little boy.
 
 
4. Passionate (a) /ˈpæʃ.ən.ət/: having very strong feelings or emotions
Example: The child's mother made a passionate plea for help.
 
 
5. Devoted (a) /dɪˈvəʊ.tɪd/: extremely loving and loyal
Example: a devoted fan/husband
 
 
6. Warm-hearted (a) /ˌwɔːmˈhɑː.tɪd/: kind and loving
Example: She’s a good, warm-hearted woman.
 
 
7. Tender (a) /ˈten.dər/: gentle, loving, or kind
Example: What you need is some tender loving care.
 
 
8. Solicitous (a) /səˈlɪs.ɪ.təs/: showing care and helpful attention to someone
Example: He made a solicitous enquiry after her health.
 
 
9. Ardent (a) /ˈɑː.dənt/: showing strong feelings
Example: An ardent supporter of Manchester United
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!