THIN mang nghĩa là mỏng hoặc gầy (với vai trò là tính từ) trong tiếng Anh. Đây là từ vựng A1 cơ bản mà bạn nào cũng biết rồi. Thú vị thay từ THIN có vô vàn cụm từ phổ biến đi kèm như THROUGH THICK AND THIN mà nhiều bạn vẫn chưa biết. 
 
1. Be thin on top = to have lost some of the hair on your head: bị hói
Example: He’s a little thin on top these days, isn't he?
 
2. Be thin on the ground = to exist only in small numbers or amounts: không nhiều, hiếm, ít có.
Example: Traditional bookshops are thin on the ground these days.
 
3. Have a thick skin = not easily upset by criticism: mặt dày 
Example: I don't worry about what he says - I have a very thick skin.
 
4. Have a thin skin = a tendency to get easily upset or offended by the things other people say or do: nhạy cảm, dễ bị tổn thương (khi bị phê bình, bị chửi)
Example: He has such a thin skin that he can't even take a little good-natured teasing.
 
5. Through thick and thin = If you support or stay with someone through thick and thin, you always support or stay with them, even if there are problems or difficulties: dù có chuyện gì xảy ra, cùng trải qua thời điểm tốt và xấu.
Example: She has stuck with me through thick and thin.
 
6. A thin line = a fine line = a very small difference between two things that may seem different: khác biệt cực nhỏ
Example: There’s sometimes a very thin line between love and hate.
 
7. Be skating on thin ice = to be doing something that is dangerous or involves risks:  làm gì nguy hiểm, nhiều rủi ro có thể dẫn đến thảm họa
Example: He’s skating on thin ice by lying to the police.
 
8. Appear out of thin air = Điều gì đó xuất hiện một cách đột ngột, không lường trước được
Example: She seemed to appear out of thin air.

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!