Nhiều bạn mới chỉ biết đến cụm IN CONCLUSION (kết luận thì) trong các bài viết IELTS Writing thôi chứ chưa biết chúng mình có vô vàn cụm từ hay đi với từ CONCLUSION!
 
1. Bring sth to a conclusion: đưa cái gì đến kết luận
Example: The case was brought to a successful conclusion by the prosecutor.
 
2. Come to a conclusion: đi đến kết luận
Example:  If there are no other issues to discuss, then this meeting can come to a conclusion.
 
3. Reach a conclusion: đi đến kết luận
Example: Police were too quick to reach a conclusion that it was robbery. 
 
4. Arrive at a conclusion: đi đến kết luận
Example: Eventually, you arrive at the conclusion that his way of doing it was best.
 
5. Jump/leap to conclusions:  đi đến kết luận
Example: They are imagining things, jumping to conclusions.
 
6. Logical conclusion: kết luận logic
Example: The logical conclusion was that it was the meat.
 
7. Foregone conclusion: Kết luận rõ ràng
Example: The championship result was almost a foregone conclusion.
 
8. Rush to conclusions = To draw conclusions, make decisions, or form opinions before one has all the pertinent facts: vội vàng đi đến kết luận 
Example: I know you found some suspicious things in her office, but don't rush to conclusions—talk to her first.
 
9. In conclusion = finally: kết luận lại thì….
Example: In conclusion, I would like to thank our guest speaker.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!