Trong các bài thi IELTS Reading, mem sẽ gặp phải rất nhiều các topic HEALTH cực nhiều và có cực nhiều bài học chuyên ngành liên quan đến mô tả việc khuyết tật/ khiếm khuyết. Để giúp bạn có vốn từ vựng ngày 1 phong phú và củng cố toàn diện 4 kĩ năng nay chúng mình cùng IELTS Trangbec học thật tốt content bên dưới
 
1. Disabled (a) /dɪˈseɪ.bəld/: not having one or more of the physical or mental abilities that most people have: tàn tật
Example: The accident left him severely disabled.
 
 
2. Handicapped (a) /ˈhæn.dɪ.kæpt/: not able to use part of your body or your mind because it has been damaged or does not work normally. This word is now considered offensive by many people, who prefer to say someone is disabled or has a disability: tàn tật
Example: What’s the best way of improving theatre access for people who are physically handicapped?
 
 
3. Impaired (a) /ɪmˈpeəd/: damaged in a way that makes something less effective: không đạt tiêu chuẩn về mặt thể chất hay trí tuệ
Example: visually impaired children
 
 
4. Paraplegic (a) /ˌpær.əˈpliː.dʒɪk/: unable to move or feel the legs or lower part of the body: liệt hai chi dưới
Example: Is he paraplegic?
 
 
5. Special needs (n) /ˌspeʃ.əl ˈniːdz/: the particular things needed by or provided to help people who have an illness or condition that makes it difficult for them to do the things that other people do: Nhu cầu đặc biệt mô tả các cá nhân cần hỗ trợ về khuyết tật có thể là y tế, tâm thần hoặc tâm lý
Example: carers for children with special needs
 
 
6. Quadriplegic (a) /ˌkwɒd.rəˈpliː.dʒɪk/: permanently unable to move or feel your arms or legs: tê liệt của cả bốn chi
Example: a severe injury to the spine (= bones in the centre of the back)
 
 
7. Learning disability (n) /ˈlɜː.nɪŋ dɪs.əˌbɪl.ə.ti/: one of many conditions that can have an effect on someone's ability to learn easily: thiểu năng trí tuệ
Example: Has has no sign of a definite learning disability.
 
 
8. Learning difficulties (n) /ˈlɜː.nɪŋ ˌdɪf.ɪ.kəl.tiz/: mental problems that affect a person's ability to learn things
Example: Some of the children have specific learning difficulties.
 
 
9. Intellectual disability: thiểu năng trí tuệ
Example: This signals a possible obsessive-compulsive disorder or intellectual disability.
 
 
10. Paralysed (a) /ˈpær.əl.aɪzd/: unable to move or act: tê liệt
Example: The accident left her paralysed from the waist down.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!