Các câu hỏi của bài thi IELTS SPeaking part 3 hỏi khá nhiều câu hỏi thú vị liên quan đến BEACH JOBS nên IELTS Trangbec mới nảy ra ý tưởng làm về content này để các bạn có cái nhìn đa màu sắc hơn về các nghề nghiệp thú vị liên quan đến biển cả hen :x
 
1. Lifeguard (n) /ˈlɑɪfˌɡɑrd/: a person on a beach or at a swimming pool whose job is to make certain that the people who swim are safe and to save them if they are in danger: nhân viên cứu hộ
 
 
 
2. Sailor (n) /ˈseɪ.lər/: a person who works on a ship, especially one who is not an officer: thuỷ thu
Example: He was a young sailor on his first sea voyage.
 
 
3. A windsurfing instructor = someone who teaches others how to safely operate a windsurf: Một người hướng dẫn lướt ván buồm
Example: The instructor will offer coaching and advice on technique to enable his or her students to progress.
 
 
4. A Kitesurfing instructor = teach people of all abilities how to kitesurf: người hướng dẫn lướt ván diều
Example: Kitesurfing is an amazing job that is outside, on the water, and in the air.
 
 
5. Scuba Diving Instructor = teach both recreational divers and those wishing to become certified. Work venues include cruise ships, resorts, and dive centers: Hướng dẫn viên Lặn biển
Example: It is essential that scuba diving instructors be in optimum health and top physical condition and receive certification from an agency.
 
 
6. Marine biologists = work in a variety of locations, including rehabilitation centers and government and private agencies: Nhà sinh vật biển
 
 
7. Beach Attendant = set up chairs and umbrellas, assist guests in various other ways, monitor tides and keep an eye on everything: Người phục vụ bãi biển
 
 
8. Dive master = a person who is in charge of an underwater diving expedition: chuyên gia lặn
Example: A dive master is a role that includes organising and leading recreational dives, particularly in a professional capacity.
 
 
9. Fishing guide = accompanies, assists, or transports a person or persons engaged in fishing in the water of this state: Hướng dẫn câu cá
 
 
10. Underwater Filmmaker: Nhà làm phim dưới nước
Example: Underwater Filmmakers  need to understand how to adjust for lack of light and altered hues at greater depths.
 

 
11. Ocean Engineer = Oceanographers = study marine environments and animals rely on state-of-the-art equipment to do their jobs effectively: Kỹ sư Đại dương
Example: Some ocean engineers have also been developing ocean-cleaning gyres.
 
 
12. Fisherman (n) /ˈfɪʃ.ə.mən/: someone who catches fish, especially as a job: ngư dân
Example: Maine fishermen are finding it difficult to make a living.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!