Từ “CLOCK” là 1 từ cực thú vị trong tiếng Anh, nhiều bạn vẫn còn chưa biết cách nói WORK AGAINST THE CLOCK là gì thì càng đặc biệt chú ý tới content tuyệt vời bên dưới:
 
1. Work against the clock = If you do something against the clock, you do it as fast as possible and try to finish it before a certain time:  chạy đua với thời gian
Example: The team was working against the clock to finish the project on time. 
 
2. Alarm clock (n) /əˈlɑːm ˌklɒk/: a clock that you can set to wake you up at a particular time with a loud noise: đồng hồ báo thức
Example: My alarm clock went off at 7.30.
 
3. Watch a clock: nhìn đồng hồ
Example: For a few minutes she sat on her bed watching the clock. 
 
4. Put / turn / set the clock forward = change the time on a clock to a later time: điều chỉnh giờ sớm lên 
Example: Don't forget to set your clock forward tonight or you'll end up oversleeping tomorrow!

5. Around-the-clock (a) /əˌraʊnd.ðəˈklɒk/ = round-the-clock = happening or done all day and all night: cả ngày
Example: He’s very sick and needs round-the-clock care.
 
6. Clockwise (a, adv) /ˈklɒk.waɪz/: in the direction in which the hands (= thin parts that point) of a clock move: kim đồng hồ
Example: Turn the knob clockwise/in a clockwise direction.
 
7. Clockwork (n) /ˈklɒk.wɜːk/: a system of springs and wheels that you wind (= turn) with a key or handle to make some clocks, toys, and other devices operate: Bộ máy đồng hồ, Đều đặn
Example: a clockwork train/mouse
 
8. Clock tower (n) /ˈklɒk ˌtaʊ.ər/: a tall, narrow building, or part of a building, that has a clock at the top of it: Tháp đồng hồ 
Example:  The clock tower is a town landmark existing until today.
 
9. Clock-watching (n) /ˈklɒkˌwɒtʃ.ɪŋ/: the act of repeatedly looking to see what time it is in order to see how much longer you have to work: sự nhìn giờ
 
10. Clock sth up /klɒk/: to win or achieve a large number of similar things: chiến thắng
Example: The Australians have clocked up three gold medals and two silvers in the swimming events.
 
11. The clock is ticking =The time (for something to be done) is passing quickly; hurry up: sắp hết thời gian
For example: The clock is ticking on that project. 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!