Nếu bạn vẫn chưa biết GIVE SOMEONE YOUR WORD dùng khi bạn hứa với ai đó bạn sẽ làm gì hay GIVE SOMEONE A SHOUT (thông báo cho ai) … thì nhất định content dưới cực quan trọng cho bạn. Tất cả các cụm mà IELTS Trangbec liệt kê bên dưới đều giúp cho các bạn làm giàu khả năng ngôn ngữ của mình và toàn là những cụm được người bản ngữ dùng cực cực nhiều. 
 
1. Give (someone) a shout = to tell (someone) about something when it happens or is ready to be done: thông báo cho ai
Example: I'll give you a shout when it's time to leave.
 
 
2. Give (someone) your word: give (someone) your word means to make a serious promise: hứa ai đó cái gì…
Example: Thanks for lending me your computer. I give you my word that I’ll take good care of it.
 
 
3. Don't give up the day job! = used for telling someone that you do not think they are very good at something: khuyên ai nên tiếp tục công việc đã từng làm hoặc hiện tại đang làm hơn là tìm một công việc mới mà khả năng họ có thể dễ thất bại.
Example: You are not a very talented actor, so don't give up the day job and pursue it as a hobby.
 
 
4. Give/lend sb a helping hand = to help someone: giúp đỡ ai đó
Example: These tax cuts will give industry a helping hand.
 
 
5. Give credence to someone or something = to consider someone or something as believable or trustworthy: tin tưởng ai/cái gì
Example:  How can you give credence to a person like Henry? 
 
 
6. Give and take (n) /ˌɡɪv ən ˈteɪk/: willingness to accept suggestions from another person and give up some of your own: cho và nhận
Example: In every friendship there has to be some give and take.
 
 
7. Give someone the cold shoulder =  to intentionally ignore someone or treat someone in an unfriendly way: lạnh nhạt
Example: I thought she really liked me, but the next day she gave me the cold shoulder.
 
 
8. Give someone a break = stop criticizing or being angry with someone: ngừng chỉ trích/tức giận ai đó
Example: Give her a break – she was only five minutes late.
 
 
9. Give sb a lift = to make someone happier: cho ai đó đi nhờ
Example: She’d been feeling low but hearing that she'd got the job gave her a lift.
 
 
10. Give birth = When a woman or female animal gives birth, she produces a baby or young animal from her body: sinh em bé
Example: She gave birth to twins.
 
 
11. Give sb a call = to phone someone: gọi ai đó 
Example: Give me a call sometime next week, won't you?
 
 
12. Give away something = to supply something at no charge: miễn phí 
Example: They’re giving away shopping bags.
 
 
13. Give (sth) up = If you give up a habit, such as smoking, or something such as alcohol, you stop doing it or using it: từ bỏ
Example: I gave up smoking two years ago.
 
 
14. Give it a rest = said when you want someone to stop talking about or doing something that is annoying you: bình tĩnh nào
Example: Oh, give it a rest, can't you?
 
 
15. Give sb the finger = to show someone in an offensive way that you are angry with that person by turning the back of your hand towards them and putting your middle finger up
Example: gave my brother the finger after he said that he'd never seen a worse basketball player than me.
 
 
16. I don’t give a crab (slang): tôi không bận tâm
Example: I don’t give a crab about you.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!