Danh sách IELTS Trangbec liệt kê bên dưới toàn bộ là các từ hàn lâm bạn có thể dụng cho kỳ thi IELTS và đạt được hiệu quả cực cao.
1. Irresistible (a) /ˌɪr.ɪˈzɪs.tə.bəl/: impossible to refuse, oppose, or avoid because it is too pleasant, attractive, or strong: không thể cưỡng lại
Example: an irresistible offer
2. Irrational (a) /ɪˈræʃ.ən.əl/: not using reason or clear thinking : vô lý
Example: It’s totally irrational, but I'm frightened of mice.
3. Irreversible (a) /ˌɪr.ɪˈvɜː.sə.bəl/: not possible to change; imposs ible to return to a previous condition: không thể thay đổi
Example: Smoking has caused irreversible damage to his lungs.
4. Irreparable (a) /ɪˈrep.ər.ə.bəl/: impossible to repair or make right again: không thể khắc phục
Example: Unless the oil spill is contained, irreparable damage will be done to the coastline.
5. Irreplaceable (a) /ˌɪr.ɪˈpleɪ.sə.bəl/: too special, unusual, or valuable to replace with something or someone else: không thể thay thế
Example: No one's irreplaceable in the workplace.
6. Irresponsible (a) /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/: not thinking enough or not worrying about the possible results of what you do: vô trách nhiệm
Example: It would be irresponsible to ignore these warnings.
7. Irrelevant (a) /ɪˈrel.ə.vənt/: not related to what is being discussed or considered and therefore not important: không liên quan
Example:These documents are la rgely irrelevant to the presen t investigation.
8. Irreconcilable (a) /ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə. bəl/: impossible to find agreement between or with, or impossible to deal with: không thể hòa giải
Example: irreconcilable differences of opinion
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!