Topic mới toanh part 1 có hỏi mem về topic MUSEUMS - các bảo tàng. Đây là topic nhiều bạn thấy khó khăn vì ít bạn nào đam mê về lịch sử hay am hiểu về bảo tàng cho lắm. Để làm thật tốt các topic này chúng mình hãy cùng IELTS Trangbec học các loại bảo tàng khác nhau như bên dưới hen :x. Mỗi loại bảo tàng đều có chức năng khác nhau đó ạ, chúng mình cần nắm qua các vocab để mô tả từng bảo tàng cụ thể hen!
 
1. National History Museum: Bảo tàng lịch sử quốc gia
(exhibits a vast range of specimens from various segments of natural history: trưng bày một loạt các mẫu vật từ các phân đoạn lịch sử tự nhiên khác nhau)
 
 
2. Archaeology museum: Bảo tàng khảo cổ học
(display archeological artifacts: trưng bày hiện vật khảo cổ học)
 
 
3. Art museums: bảo tàng nghệ thuật
(shows art objects, most commonly visual art objects as paintings, sculpture, photography, illustrations, drawings, ceramics or metalwork)
 
 
4. History museum: bảo tàng lịch sử
(collect objects and artifacts. Objects that are collected could be documents, artifacts, archeological findings and other).
 
 
5. Maritime museum: bảo tàng hàng hải
(Specialized museums for displaying the maritime history, culture, or archaeology). It primarily exhibits artifacts and preserves shipwrecks recovered from bodies of water).
 
 
6. Virtual museum: bảo tàng ảo
(a digital entity that draws on the characteristics of a museum, in order to complement, enhance, or augment the museum experience through personalization, interactivity and richness of content). 
 
 
7. Vietnam Museum of Ethnology: bảo tàng dân tộc học VN
(focuses on the 54 officially recognised ethnic groups in Vietnam.
 
 
8. Vietnam Military History Museum: Bảo tàng lịch sử quân sự VN
 
 
 
9. Vietnamese Women's Museum: Bảo tàng Phụ nữ VN
(This museum is dedicated to Vietnamese women)
 
 
10. Ho Chi Minh Museum: bảo tàng HCM
(it is dedicated to the late Vietnamese leader Ho Chi Minh and Vietnam's revolutionary struggle against foreign powers (bảo tàng dành riêng cho cố lãnh tụ Việt Nam Hồ Chí Minh và cuộc đấu tranh cách mạng của Việt Nam chống lại các thế lực ngoại bang).
 
 
11. Vietnam National Fine Arts Museum: Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia Việt Nam!
(a museum showcasing Vietnam's fine arts from a range of historical periods: bảo tàng trưng bày mỹ thuật Việt Nam từ nhiều thời kỳ lịch sử)
 
 
12. Science Museum: bảo tàng khoa học (a museum devoted primarily to science).
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!