I’VE GOT ELECTRIC SHOCK = MY FRIDGE ELECTROCUTED ME: tôi bị giật điện!
Nhiều bạn hay dùng ELECTRIC SHOCK là giật điện chứ chưa biết cách dùng động từ ELECTROCUTE, cùng tìm hiểu động từ thú vị này bên dưới:

ELECTROCUTE (v) /iˈlek.trə.kjuːt/: to kill someone by causing electricity to flow through their body: bị giật điện
Example: He was electrocuted when he touched the bare wires.
 
Ngoài ra chúng ta còn có danh từ ELECTROCUTION:
ELECTROCUTION (n) /iˌlek.trəˈkjuː.ʃən/: the action of killing someone by causing electricity to flow through their body: sự giật điện
Example: Trading Standards officers say anyone using the mower risks electrocution.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!