LEAVE SOMEONE HIGH AND DRY: Bỏ mặc ai trong tình huống khó khăn, không giúp đỡ (to leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless)
Example: "We were left high and dry without any money or credit cards."
 
Khiến ai phá sản (to leave someone flat broke)
Example: “ Budget aftershocks left the art students high and dry “
 
Synonyms:
⁃ Abandoned or stranded : bị bỏ rơi, lâm vào cảnh khó khăn
⁃ Put someone to trouble/ convenience = Get someone into trouble : đặt ai đó vào nghịch cảnh, rắc rối
Ngoài ra trong Tiếng Việt còn có những nghĩa tương tự như mang con bỏ chợ, bó tay, bị cho leo cây, bị mắc bẫy…
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!