trước tình hình bệnh dịch bẻ lái phút 90+1, nhiều người tỏ ra khá hoang mang và lo lắng. Tuy nhiên, chính trong lúc này chúng mình phải thật bình tĩnh - giữ cái đầu lạnh - luôn bảo vệ sức khoẻ tuyệt đối và ĐỪNG QUÊN “lưu ngay” bộ từ vựng đồng nghĩa với “HOANG MANG” ngay để bảo vệ bản thân cũng như người thương xung quanh mình
1. Panic /ˈpæn.ɪk/: to suddenly feel so worried or frightened that you cannot think or behave calmly or reasonably: hốt hoảng
Example: Don’t panic! Everything will be okay.
2. Fearful (a) /ˈfɪə.fəl/: frightened or worried about something
Example: He hesitated before calling her, fearful of what she might say.
3. Afraid (a) /əˈfreɪd/: feeling fear, or feeling worry about the possible results of a particular situation
Example: I've always been afraid of flying/heights/spiders.
4. Scared (a) /skeəd/: frightened or worried
Example: I was scared stiff (= extremely frightened).
5. Frightened (a) /ˈfraɪ.tənd/: feeling fear or worry
Example: The police officer found a frightened child in the hut.
6. Terrified (a) /ˈter.ə.faɪd/: very frightened
Example: She's terrified (that) her mother might find out her secret.
7. Timid (a) /ˈtɪm.ɪd/: shy and nervous; without much confidence; easily frightened
Example: My dog is a little timid - especially around other dogs.
8. Timorous (a) /ˈtɪm.ər.əs/: nervous and without much confidence
Example: He spoke with a timorous voice.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!