Các thành ngữ tuyệt vời hàm ý BE PATIENT (hãy kiên nhẫn, nhẫn nại, bền bỉ). Trong giai đoạn nước sôi lửa bỏng như hiện nay, thay vì chúng mình chia sẻ các news gây hoang mang cho người đọc, cả nhà hãy SPREAD LOVE (chia sẻ yêu thương) và động viên người thân của mình STAY POSITIVE, STAY STRONG (tích cực và vững vàng) nhé. Hãy lan toả POSITIVE ENERGY (năng lượng tích cực) thay vì MOANING (rền rĩ) về tình thế hiện giờ về Coronavirus là cách tốt nhất để bạn đối mặt với tình thế. Hãy vững tâm, kiên trì trong mọi tình huống, chăm chỉ đầu tư làm bản thân mình tốt lên để chuẩn bị đối phó với mọi thay đổi chóng mặt trong xã hội bây giờ 
 
1. Patience is a virtue = it is a good quality to be able to tolerate something that takes a long time. Nghĩa đen cụm này nghĩa là kiên nhẫn là một đức tính tốt. Nghĩa bóng thường là lời khuyên cho một người rằng người đó nên kiên nhẫn
Example: Patience is a virtue, and that's what it's going to take.
 
 
2. Be patient! (a) /ˈpeɪ.ʃənt/: having patience: hãy kiên nhẫn
Example: Dinner will be ready in half an hour - just be patient!
 
 
3. All things come to those who wait = if people are persistent and patient, they will finally achieve their goal: điều tuyệt vời đến với những người kiên nhẫn..
Example: Must try to hold out a little longer before making that purchase, since, you know, all things come to those who wait.
 
4. Hang in there = said as a way of telling someone to not give up, despite difficulties: hãy kiên nhẫn, vững tâm..
Example: Work can get tough in the middle of a term but hang in there and it'll be OK.
 
 
5. Rome wasn't built in a day = said to emphasize that you cannot expect to do important things in a short period of time: thành Rome không hoàn thành trong 1 ngày (ý nói sự kiên nhẫn, bền bỉ)
Example: You can't expect her to finish this project in the time allotted; Rome wasn't built in a day.
 
6. A/one step at a time = slowly and carefully: từng bước 1 kiên nhẫn
Example: If we do this one step at a time we won't make any mistakes.
 
 
7. Wait and see = to wait to discover what will happen: hãy kiên nhẫn chờ đợi….
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!