Nhiều bạn vẫn còn nhầm lẫn từ QUALITY với QUANTITY (số lượng) nên nay IELTS Trangbec sẽ giúp các bạn phân biệt thật rõ bằng cách học các cụm từ cố định tuyệt hay và dễ nhớ cũng như thông dụng đi với từ QUALITY. Chúng mình hay nghe đến QUALITY OF LIFE (chất lượng cuộc sống) hay AIR QUALITY (chất lượng không khí), nay mình học thêm các cụm hay hơn nói đến tố chất của bất cứ ai cũng cần như LEADERSHIP QUALITY (tố chất lãnh đạo) này và còn rất nhiều các cụm hay khác mà chúng mình đã liệt kê bên dưới. 
 
1. Leadership quality: tố chất lãnh đạo
Example: Army officers must have good leadership qualities. 
 
 
2. Artistic quality: tố chất nghệ sỹ
Example: Famous painters have excellent artistic qualities.
 
 
3. Water quality: chất lượng nước 
Example: A lot of disease is caused by poor water quality.
 
 
4. Managerial quality: tố chất quản lý
Example: The boss of a big firm needs good managerial qualities.
 
5. Personal quality: tính cách
Example: An interviewer is looking for your personal qualities.
 
6. Medicinal quality: chất lượng thuốc
Example: The water at the spa has excellent medicinal qualities.
 
 
7. Air quality: chất lượng không khí
Example: Too much traffic causes poor air quality.
 
 
8. Negative quality: chất lượng kém
Example: Nobody is proud of their negative qualities. 
 
9. Variable quality: tố chất đa dạng, thay đổi
Example: The acting was of very variable quality. There were some great performances but Peter Daley was terrible.
 
 
10. Superior sound quality: chất lượng âm thanh vượt trội
Example: I’m so impressed by the superior sound quality of CDs that I’ve stopped buying audio cassettes.
 
11. Additive quality: tính chất gây nghiện
Example: No smoker doubts the additive quality of tobacco.
 
12. A unique quality: tính chất đặc biệt
Example: The cheese from the region has a unique quality and flavor not found anywhere else.
 
13. Quality of life: chất lượng cuộc sống
Example: These new drugs will improve the quality of life for cancer patients.
 
 
14. Essential quality: tố chất cần thiết 
Example: The essential quality of a good teacher is patience.
 
15. Quality time: thời gian chất lượng
Example: I’ve started working part-time so that I can spend more quality time with my children.
 
16. Top-quality ingredients: các nguyên liệu hảo hạng nhất 
Example: We only use top-quality ingredients in our cooking. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!