Việc học các cụm từ cố định luôn đem lại hiệu quả cao và giúp bạn nhớ được cũng như hình thành được các câu phức tốt hơn. Cùng BEC bỏ túi ngay các cụm từ cực chất đi với từ VALUE (giá trị, đóng vai trò là danh từ ) 
sentimental value: giá trị tinh thần (kỉ niệm)
Example: It’s not an expensive watch, but it’s of great sentimental value to me. It belonged to my grandfather.
 
1. Nutritional value: giá trị dinh dưỡng 
Example: A lot of junk food is tasty, but much of it has not nutritional value whatsoever.
 
 
2. Novelty value: giá trị mới lạ…
Example: The game has a certain novelty value - it’s new and interesting - but I think people will get bored with it quite quickly.
 
3. Shock value: giá trị sốc..
Example: The sex wasn’t necessary for the film, I think it was included purely for its shock value.
 
 
4. Incalculable value: vô giá
Example: These ancient paintings are of incalculable value. It’s simply impossible to put a price on them.
 
5. Of great value: giá trị lớn..
Example: The thieves took a few small things, but nothing of great value
 
6. Family values: giá trị gia đình..
Example: The main political parties say they stand for family values. It’s an easy thing to say!
 
 
7. Traditional values: giá trị truyền thống…
Example: Older people tend to regret the loss of traditional values. But they often forget that the good old days were often not very good!
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!