Vậy là tối chủ nhật  8.8.21 đã diễn ra lễ bế mạc tuyệt đẹp của thế vận hội Olympic Tokyo với bao nhiêu cảm xúc trào dâng. Olympic ToKyo 2020 sẽ đi vào lịch sử là một kỳ thế vận hội thành công về cả thành tích thể thao đồng thời thể hiện quyết tâm ý chí của con người vượt qua thách thức của dịch bệnh. Cùng IELTS Trangbec học các vocab tuyệt vời đã được chắt lọc tinh tuý để giúp chúng mình đọc news ngày càng 1 tốt hơn.
 
Source: https://olympics.com/tokyo-2020/en/ 
 
1. Closing ceremony: lễ bế mạc
Example: the Tokyo Olympics formally came to an end Sunday with the closing ceremony.
 
2. Perseverance (n) /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/: continued effort and determination
Example: The Olympics celebrates the human spirit, perseverance, excellence, sportsmanship, and global unity. 
 
3. Positivity and hope: sự tích cực và hy vọng
Example: After over a year of uncertainty and struggle, the Olympic Games Tokyo 2020 finally saw the world come together in a show of positivity and hope
 
4. Tears of joy: những giọt nước mắt của sự hạnh phúc
Example: Whether they triggered tears of sadness or tears of joy, Olympians gave it their all in victory or defeat. 
 
5. Spine-tingling (a) /ˈspaɪnˌtɪŋ.lɪŋ/: very special and exciting: sởn gai ốc
Example: The Olympics has amazed us with two weeks of spine-tingling sporting performances, passion and emotional moments of sportsmanship.
 
6. Glittering ceremony (n) /ˈɡlɪt.ər.ɪŋ/ /ˈser.ɪ.mə.ni/: lễ bế mạc lấp lánh, tráng lệ
Example: Tokyo bids farewell to Olympic Games in glittering ceremony
 
7. Praise (v) /preɪz/: to express admiration or approval of the achievements or characteristics of a person or thing: khen ngợi
Example: Athletes praised for being 'true Olympians' as baton handed over to Paris 2024.
 
8. Come to an end = to stop or end: đi đến hồi kết thúc 
Example: The Olympic Games has come to an end after a stunning closing ceremony at the Tokyo Olympic Stadium.
 
9. Share moments joy: chia sẻ những cảm xúc hạnh phúc
Example: Billions of people around the globe were united by emotion, sharing moments of joy and inspiration
 
10. Precious (a) /ˈpreʃ.əs/: of great value because of being rare, expensive, or important: quý báu
Example: In these difficult times, you give the world the most precious of gifts: hope.
 
11. Testament (n) /ˈtes.tə.mənt/: proof: bằng chứng
Example: These Olympic Games Tokyo 2020 are a testament to your strength, your power and your love for sport.
 
12. Jubilant (a) /ˈdʒuː.bəl.ənt/: feeling or expressing great happiness, especially because of a success: hạnh phúc khôn xiết
Example: One athlete's jubilant victory is another's bitter defeat.
 
13. Host (v) /həʊst/: to provide the space and other things necessary for a special event: tổ chức 
Example: The next edition of the Olympic Games will be hosted by Paris in 2024
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!