1/ Textbook /ˈtɛkstbʊk/: Sách giáo khoa
Example: A science text book.
2/ Magazine /ˈmæɡəˌzin/: Tạp chí (phổ thông).
Example: She has written articles for several women's magazines.
3/ Autobiography /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/: Cuốn tự truyện.
Example: Tony Blair's autobiography was a bestseller.
4/ Journals /'dʤə:nl/: tạp chí, báo hàng ngày.
Example: A medical/trade journal.
5/ Encyclopedia /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/: Bách khoa toàn thư
Example: The Cambridge Encyclopedia of Language
6/ Thriller /ˈθrɪlər/: Sách trinh thám
Example: It's described here as a taut psychological thriller.
7/ Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển.
8/ Short story /ʃɔrt ˈstɔri/: Truyện ngắn.
9/ Cookery book /ˈkʊkəri bʊk/: Sách hướng dẫn nấu ăn.
10/ Nonfiction /ˌnɑnˈfɪkʃn/: Sách viết về người thật việc thật.
11. Science fiction book /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/: Sách khoa học viễn tưởng.
12/ Novel /ˈnɑvl/: Tiểu thuyết.
13/ Picture book /ˈpɪktʃər bʊk/: Sách tranh ảnh.
14/ Reference book /ˈrɛfrəns bʊk/: Sách tham khảo.
15/ Comic /ˈkɑmɪk/: Truyện tranh.
16/ Poem /ˈpoʊəm/: Thơ.
17/ Romance /rə'mæns/: Lãng mạn.
18/ Hardcover /ˈhɑrdˌkʌvər/: Sách bìa cứng.
19/ Horror (a) /'hɔrə/: Kinh dị.
20/ Paperback /ˈpeɪpərbæk/: Sách bìa mềm.
21/ Exercise book /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/: Sách bài tập.
22/ Action and Adventure /'ækʃn ænd əd'ventʃə/: Hành động và phiêu lưu.
23/ Foreign language /'fɔrin 'læɳgwidʤ/ : Ngoại ngữ.
24/ Psychology /sai'kɔlədʤi/: Tâm lý học.
Thân,
BEC team.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!