Bài Học

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : Take sth or sb for granted

  Take sth or sb for granted = Xem/mặc định điều gì là hiển nhiên, đúng, sẵn có và phải là vậy; không biết quý trọng/xem thư ...

Xem thêm

FOOD NAMES IN ENGLISH: CRUMPET

  CRUMPET là loại muffin phổ biến ở Anh, thường được ăn kèm với bơ, mứt, hoặc Vegemite   CRUMPET (noun) /ˈkrʌm.pɪt/: a small, round type of bread with holes in one side ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Don’t bite off more than yo ...

  Don’t bite off more than you can chew: đừng quá cực thân, ôm đồm nhiều việc vượt quá khả năng của mình cùng 1 lúc! Example: Don't bite ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : Against all odds

  Against all odds = bất chấp sự chống đối mạnh mẽ hay mọi điều kiện nguy hiểm, bất lợi nhưng vẫn có khả năng đạt được thành công. Example: I ran into one of my neighbors ...

Xem thêm

FOOD NAMES IN ENGLISH: TORTILLA và TACO là gì ...

1. TORTILLA noun /tɔːˈtiː.ə/: a type of thin, round Mexican bread made from maize or wheat flour: Bánh Tortilla hay Tortilla là một loại bánh mì dạng dẹt được làm từ ...

Xem thêm

IELTS SPEAKING -MUSEUM FACILITIES - What do m ...

Cùng IELTS Trangbec tìm hiểu content tuyệt vời bên dưới chúng mình đã cất công tìm tòi biên soạn để giúp bạn lấy đượ ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : Have a very low opinon of ...

  Have a very low opinon of sb’s abilities = not think much of sb/sth: ko đánh giá cao ai đó! (cách nói cực tự nhiên cả nhà nên &aac ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : Devil in disguise

Devil in disguise = “ác quỷ cải trang” Cụm từ này hàm ý miêu tả một người trông vẻ bề ngoài tốt bụng, nhân từ, rộng lượng nhưn ...

Xem thêm

FOOD NAMES IN ENGLISH: EAT THE RAINBOW

EAT THE RAINBOW  (cầu vồng dinh dưỡng)= eating foods rich in nutrients that are linked to the various colours, each having their own health benefits.   Cách nói trên hàm ...