Bài Học
IELTS VOCABULARY: A PEOPLE PLEASER
A people pleaser /ˈpiː.pəl ˌpliː.zər/: người thích làm hài lòng người khác (someone who cares a lot about whether other people like them and always wants ...
IELTS VOCABULARY: 7 AMBITIOUS Synonym (C2 Vo ...
Topic quý 3 cuối năm 2020 mới toanh của kì thi IELTS SPeaking phần 2 đang hỏi mem về “Describe an ambition that you have for a long time - 1 hoài bão, khát kha ...
IELTS VOCABULARY: Adjectives to describe (a p ...
Topic part 1 của IELTS Speaking quý 3 phần 1 có đang hỏi bạn về FURNITURE (đồ nội thất). Đây không phải là topic khó mà tương đối dễ vì ...
IELTS VOCABULARY: KEEP ME POSTED
Keep me posted = keep me in the loop = keep me updated = keep me informed = hãy thông báo / cập nhật mình biết Keep sb posted = to continue gi ...
IELTS VOCABULARY: SOLITARY ACTIVITIES - các ...
1. Do yoga (n) /ˈjəʊ.ɡə/: a set of physical and mental exercises, originally from India, intended to give control over the body&nb ...
IELTS VOCABULARY: STORM IN A TEA CUP
STORM IN A TEA CUP = “bão trong chén trà” - nếu hiểu theo nghĩa đen. Tuy nhiên đây là cách nói hết sức thú vị hay d ...
IELTS VOCABULARY: 9 common phrases with LEAVE ...
Nếu bạn vẫn chưa biết ANNUAL LEAVE (nghỉ phép năm) hay SICK LEAVE (nghỉ ốm) thì càng cần phải học kỹ content cơ bản này. Từ LEAVE đa phần các bạn mới chỉ biết l&agra ...
IELTS VOCABULARY: CHEW THE FAT
Chew the fat = “nhai tóp mỡ” được hiểu theo nghĩa đen. Từ “chew” là nhai, còn “fat” sẽ được dịch là tóp mỡ. Tuy nhi&eci ...
COMMUNICATION: ROGER THAT!
ROGER THAT! = YES! = COPIED THAT! Trong giao tiếp qua sóng bộ đàm (hay qua radio), cách nói ROGER THAT được sử dụng để cho biết người nói đ&at ...