Tiếng Hàn

Xem thêm

우리끼리 là gì?

우리끼리 (Chúng ta với nhau)[Ù-ri-ki-ri] Phân tích Cách diễn đạt về sự liên kết giữa người nói và người nghe 우리 chúng tôi, chúng ...

Xem thêm

떨려? là gì?

떨려? (Cậu run à?)[Tờn-liớ?] Phân tích Được dùng để hỏi xem đối phương có phải đang run do căng thẳng về tâm lý hay không 떨려? = 떨리다 run + đuô ...

Xem thêm

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn (phần 5)

Hệ thống cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn dành cho bạn: 9 cấu trúc (phần 1) 15 cấu trúc (phần 2) 15 cấu trúc (phần 3) 15 cấu trúc (phần 4)   ...

Xem thêm

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn (phần 4)

Hệ thống cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp: 9 cấu trúc (phần 1) 15 cấu trúc (phần 2) 15 cấu trúc (phần 3)   40. Cấu trúc”아/어/여 주다(드리 ...

Xem thêm

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn (phần 3)

25.Trợ từ '-보다' : có nghĩa là "hơn so với" Trợ từ so sánh '-보다' (hơn so với) được gắn sau danh từ thứ hai sau chủ ngữ để so sánh danh từ đó với chủ ngữ. Trợ từ n&ag ...

Xem thêm

Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn (phầ ...

Tiếp tục phần 1, #BEC giới thiệu  10. Trợ từ 도 : cũng Trợ từ này có thể thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa "cũng" như thế 맥주가 있어요. Có mộ ...

Xem thêm

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng (Phần 1 ...

  1/ Trợ từ chủ ngữ -이/-가 -Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu. '-이' được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cu ...

Xem thêm

Cách hỏi quốc tịch của một ai đó trong tiếng ...

I. Từ mới: Tên các quốc gia trong tiếng Hàn한국 : Hàn Quốc일본 : Nhật Bản대국 : Thái lan몽골 : Mông cổ미얀마 : Mianma베트남 : Việt nam말레이시아: Malaysia인도 : Ấn độ인도네시아 : I ...

Xem thêm

Cách nói tiếng Hàn trong Quầy đổi tiền

1. 환전하러 왔어요. Tôi đến để đổi tiền.   2. 여권을 보여 주세요. Xin cho xem hộ chiếu.   3. 200달러를 한국 돈으로 바꿔 주세요. Làm ơn đổi 200 đô la sang tiền Hàn Quốc. ...

Xem thêm

Cách nói đề lời khuyên bằng tiếng Hàn

Để đưa ra lời khuyên, nhắc nhở bằng tiếng Hàn, chúng ta sử dụng cấu trúc "Đừng làm gì đó" là Động từ +지 마세요. Chủ đề tiếng Hàn lần nà ...

Xem thêm

các mẫu câu giao tiếp dùng hàng ngày của ngườ ...

1-잘 가. (Con về đi nhé.)[Chal-ga.] Mẫu câu trên được dùng khi chia tay đối phương trong trường hợp đây là người bằng hoặc ít tuổi hơn. 잘 bìn ...

Xem thêm

Từ vựng tiếng hàn chủ đề giao thông

1 : 교통수달—cio thông xu tan —phương tiện giao thông 2 : 비행기—bi heng ci —máy bay 3 : 공항—công hang— sân bay 4 : 항공사—hang c&oci ...

Xem thêm

CHỦ ĐỀ CẮT TÓC - HAIR CUT

    A- Các câu hỏi của người cắt tóc Anh/chị muốn làm tóc thế nào ?머리를 어떻게 해 드릴까요? Anh/chị thích kiểu nào ?어떤 스타일로 해 드릴까요? ...

Xem thêm

28 từ vựng tiếng Hàn chỉ nơi chốn phổ biến

1 은행 ngân hàng2 학교 trường học3 병원 bệnh viện4 도서관 thư viện5 극장 nhà hát6 영화관 Rạp chiếu phim7 회사 công ty8 공장 công xưởng, nhà máy9 헬스장 nơi ...

Xem thêm

Mẫu Câu Phỏng Vấn Du Học & Xin Việc Bằng Tiến ...

1.이름이 뭐 예요? Tên bạn là gì?2.어디에서 살아요? Bạn đang sống ở đâu?3.몇 살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi?4.부모님이 뭘 해요? Bố mẹ bạn làm gì?5.가족 소개 해보세요? Hãy giới thiệu v ...