Bài Học

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : 7 CLIMATE Collocations - c ...

CLIMATE CHANGE (sự thay đổi) khí hậu gần đây ngày càng thấy rõ qua hàng loạt các tin tức về các vụ WILDFIRES, hay DROUGHT (lụt lội)…. Bạn ...

Xem thêm

12 LAWS OF KARMA - 12 LUẬT NHÂN QUẢ HACK “SUC ...

Ai trong chúng ta cũng biết đến KARMA (luật nhân quả), bạn càng làm nhiều phúc lành, đem lại giá trị cho cuộc sống giúp người thì bạn c&ag ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : Common workouts vocabulary ...

More than ever, we need to do workouts for our mental health - hơn bao giờ hết việc tập luyện thể thao là cực kỳ cần thiết không chỉ giúp cho sức khoẻ tăng cường mà cò ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : 20 English verbs for DATIN ...

Are you seeing someone at the moment? Có vô vàn vocab hay ho thú vị khi bạn đang yêu hay đang ở giai đoạn tán tỉnh hẹn hò ai đó, bạn đã chắ ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : BIG collocations/idioms - ...

1. Make a big thing (out) of sth = to give something too much importance: làm to tát (quan trọng) cái gì… Example: I want a party, but I do ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : 7 DEPTH/DEEP collocations/ ...

Tiếp tục các chuỗi bài chuyên sâu từ vựng, nay chúng mình tiếp tục cùng IELTS Trangbec học các cụm đi với từ DEPTH/DEEP. Từ DEPTH là danh t ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: MATERIALS & THE BUILT ENVIR ...

Nếu bạn chưa tùng nghe thấy cụm ON THE TOWN hay IN THE STICKS thì content này bạn càng cần phải ghi chú thật rõ để học và còn áp dụng v&a ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 8 JUMP collocations/ idioms ...

Từ JUMP là 1 từ khá thú vị trong tiếng Anh vừa là danh từ và động từ với nghĩa nhảy/cú nhảy. Chúng mình đã lọc ra những cụm thông d ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: UP TO PAR

UP TO PAR = đạt được tiêu chuẩn, yêu cầu (feeling or performing as good as usual, with nothing wrong).   Example: His English is not quite up to par.&n ...