Bài Học
PRONUNCIATION: Most common MISPRONOUNCED word ...
1. Reciprocate (v) /rɪˈsɪp.rə.keɪt/: to share the same feelings as someone else, or to behave in the same way as someone else: đáp lại… Exam ...
IELTS VOCABULARY: 6 OTHER WAYS TO SAY RUNNING
Topic mới nhất của phần 1 trong bài thi nói IELTS quý 1/2020 có đang hỏi bạn đến RUNNING (sự chạy). Động từ RUN là chay, để tránh lặp từ bạn&nb ...
IELTS VOCABULARY: DIFFICULTY Collocations
Tiếp tục các chuỗi bài cập nhật cho bạn để tăng khả năng IELTS Speaking - kĩ năng nói tốt nhất, nay bạn hãy học các cụm cực hay đi với từ DIFFICULTY nh&eac ...
IELTS VOCABULARY: common SIMILIES in English ...
“Go out like a light" chỉ những giấc ngủ nhanh chóng, "Sell like hotcakes" chỉ mặt hàng bán chạy, "Shaking like a leaf" chỉ nỗi sợ phát run - 8 common SIMILIES in Eng ...
IELTS SPEAKING PART 1: Let’s talk about Amuse ...
TOPIC part 1 mới nhất của quý 1 mới toanh năm 2020 hỏi về AMUSEMENT PARKS - Các công viên giải trí - Amusement park là nơi có trang bị nhiều trò c ...
IELTS VOCABULARY: CONFUSED SYNONYMS - CÁC TÍN ...
Confused là một trong những tính từ mô tả sự bối rối hay lúng túng trong một trường hợp nào đó. Vậy ngoài từ CONFUSED trong IELTS cong bao nhi&ec ...
IELTS VOCABULARY: LOYAL SYNONYMS - CÁC CÁCH N ...
Loyal - một trong những tính từ chỉ lòng trung thành, sự trung kiên hay chính là sự chung thuỷ trong tình yêu. Liệu rằng ai có thể sống với ...
IELTS VOCABULARY: Aternative ways to say some ...
GENEROUS là 1 trong những đức tính vàng mà ai cũng mong muốn bạn bè, bạn đời của mình. Hơn nữa, topic tả người của IELTS SPEAKING trong bất cứ các ...
IELTS VOCABLARY : ADJ TO DESCRIBE EYES AND SO ...
Nếu “đôi mắt biếc” của cô bạn Hà Lan làm chàng trai si tình “Ngạn” say mê suốt một thời thanh xuân, thì “đ&ocir ...