Bài Học
SINCERE SYNONYMS - các từ đồng nghĩa với "CHÂ ...
Để miêu tả 1 ai đó chân thành (sincere) hết lòng với bạn, hoặc một điều gì đó thực sự chân thành thay vì dùng SINCERE li& ...
IELTS VOCABULARY : PATIENCE IDIOMS - CÁC THÀN ...
Học Tiếng Anh bên cạnh các cụm vocab band cao ăn điểm, IDIOMS là một trong những chìa khóa thành công của bạn. Thay vì sử dụng các độn ...
IELTS VOCABULARY : IMPOLITE SYNONYMS - CÁC CÁ ...
Trong cuộc sống bên cạnh những người lịch sự sẽ có những lúc chúng mình gặp những người bất lịch sự, thô lỗ. Ngoài từ IMPOLTE để mô tả ng ...
IELTS VOCABULARY : SHY SYNONYMS - CÁC CÁCH DI ...
Trong cuộc sống đôi khi giao tiếp chúng ta gặp những tình huống khó xử hay những sự bẽn lẽn lần đầu gặp mặt. thường gọi là “xấu hổ”. Tuy nhiên ...
IELTS VOCABULARY : GOOD SYNONYMS - CÁC CÁCH D ...
Khi bạn muốn khen ai đó hay cảnh đẹp nào đó tuyệt vời mà từ "GOOD" lại quá nhàm chán và lặp đi lặp lại nhiều lần. Để bài nói ...
Other ways to say ‘I’M FULL” - Các cách nói " ...
Khi chúng mình ăn no đến mức căng cả da bụng, ú cả người lên thì ngoài cách nói I’m full chúng mình còn rất nhiều c&aa ...
IELTS VOCABULARY : TASTELESS SYNONYMS - CÁC C ...
Bên cạnh các món ăn ngon, các món ăn khiến bạn MOUTH WATERING thì có khá nhiều món trông ngon nhưng lại vô vị, nhạt nhẽo, ...
IELTS VOCABULARY : DISHONEST SYNONYMS
Để miêu tả tính cách một ai đó, bên cạnh những người trung thực thì không ít kẻ xảo trá, thiếu trung thực vẫn còn hiện hữu. Ngo& ...
IELTS SPEAKING PART 2: DESCRIBE YOUR FAVOURIT ...
Thu về mang theo nỗi nhớ cùng những ngày thu man mác tâm trạng. Mùa thu - mùa của nỗi nhớ - một trong những topic lặp lại của quý 2 về FAVOURITE SEASON ...