Bài Học
IELTS VOCABULARY : HUMBLE SYNONYMS - CÁC TÍNH ...
Are you a humble person? (bạn có phải là 1 người khiêm tốn, không khoe khoang?) - ngoài từ HUMBLE chỉ nghĩa khiêm tốn, chúng mình có tận 4 t ...
IELTS VOCABULARY : OTHER WAYS TO SAY SOMETHIN ...
khi bạn gặp phải một Job task khó hay một bài toán không đáp án ngoài sử dụng từ “Difficult” để mô tả chúng ta có thể sử ...
IELTS VOCABULARY : SAD SYNONYMS - TỪ VỰNG DIỄ ...
Đôi khi trong cuộc sống bạn gặp phải một điều gì đí tồi tệ hay bạn mới chia tay người yêu, muốn diễn tả tâm trạng tồi tệ mà không biết sử dụng từ gì ...
IELTS VOCABULARY : Alternatives ways to say F ...
1. Donkey's years = a very long timeExample: She’s been in the same job for donkey's years. 2. Till/until the cows come home = for a very long timeExample: I could sit here and ar ...
IELTS VOCABULARY : CONFIDENT SYNONYMS - CÁC C ...
Ngoài từ Confident mang nghĩa tự tin chúng mình đã dùng quá nhiều , bạn hãy năng dùng các từ đồng nghĩa bên dưới mà BEC liệt ...
IELTS SPEAKING PART 1: HAIR STYLE
Các đề thi speaking IELTS ngày càng biến đổi khôn lường, có bạn đã được hỏi về HAIRSTYLE.Tuy rằng đây không phải là topic khó nhưng c ...
IELTS VOCABULARY : ADVANCED STUNNINGLY BEAUTI ...
Ngoài idioms (thành ngữ) và collocations, chúng mình dùng nhiều thì việc dùng thành thạo các cụm từ động từ nâng cao liệt k& ...
IELTS VOCABULARY : OTHER WAYS TO DESCRIBE SOM ...
Khi mô tả một thứ gì đó đã cũ hay hoài cổ, ví dụ như mô tả một bộ quần áo cũ ngoài sử dụng từ OLD quá nhàm chán h&atil ...
IELTS VOCABULARY : COLD SYNONYMS - CÁC CÁCH M ...
Đã bao giờ bạn muốn mô tả trời lạnh mà lại “lí bí” từ chưa? Trời lạnh ngoài từ COLD còn rất nhiều từ phân theo từng cấp độ LẠNH c ...