IELTS
IELTS VOCABULARY: Adverb + Adjective Collocat ...
Để nâng cao band điểm speaking, chúng mình cần nắm được quy tắc làm tăng màu sắc mà sự nhấn mạnh trong câu bằng cách đưa ADVERB - trạng từ đứng tr ...
IELTS VOCABULARY: All work and no play
All work and no play = Làm không chơi đánh rơi tuổi trẻ .Làm quá nhiều việc có thể gây hại cho sức khỏe và có cảm giác ch& ...
IELTS VOCABULARY: 10 common collocations/Idio ...
Từ THROW trong tiếng Anh vừa là động từ và danh từ với nghĩa là ném hay cú ném. Nay IELTS Trangbec đã liệt kê rõ các cụm thôn ...
IELTS VOCABULARY: Common CHILD / CHILDHOOD sy ...
Topic mới toanh trong bài thi nói IELTS Speaking part 1 có hỏi mem các câu hỏi xung quanh về thời thơ ấu của mình - TALK ABOUT YOUR CHILDHOOD. Để làm tă ...
IELTS VOCABULARY: BARGAIN/ BARGAINING Synonym ...
Topic mới toanh của phần 1 IELTS SPEAKING có đang hỏi bạn về topic BARGAIN mặc cả, để làm tốt topic này chúng mình cần nắm được các cách nó ...
IELTS VOCABULARY: HAPPINESS Synonyms - các từ ...
Topic mới toanh quý 1/2021, HAPPINESS nằm ở part 1 của bài thi nói IELTS Speaking thực sự là 1 topic rất hay và mang tính trừu tượng. Nhiều bạn cảm thấy kh&aa ...
IELTS VOCABULARY: 7 alternatives adjectives/s ...
Topic mới toanh của quý 1/2021 có yêu cầu mem tả DESCRIBE SOMETHING THAT YOU CHERISH thực sự rất hay và mới lạ. Nhiều bạn còn chưa biết từ CHERISH là gì ...
IELTS VOCABULARY: TAKE THE PLUNGE
TAKE THE PLUNGE: liều thử một phen Take the plunge = to do something important or difficult that you have been thinking about doing for a long time [làm điều gì đ&oacu ...
IELTS VOCABULARY: PIGGYBACK
Chắc hẳn trong số chúng ta ai cũng ít nhất 1 lần được offer a piggyback ride? Piggyback là 1 từ hết sức đáng yêu trong tiếng Anh mang nghĩa là &l ...
IELTS VOCABULARY: STEP UP YOUR GAME
STEP UP YOUR GAME: nâng trình độ "chơi" (nghĩa đen). Cách nói này lại hay dùng với nghĩa bóng nhiều hơn hàm ý bạn cần cải thiện, ...
IELTS VOCABULARY: Right from the get-go
Right from the get-go = Ngay lập tức, ngay từ ban đầu/từ mới bắt đầu (dùng như một trạng từ). Get-go /ˈɡetˌɡəʊ/ the beginning, when someone starts to do something, or a proce ...
IELTS VOCABULARY: 10 Alternative ways to say ...
Topic speaking part 2, quý 1/2021 có hỏi bạn 1 topic cực thú ví đó là DESCRIBE A TIME YOU MADE A PROMISE TO DO SOMETHING - miêu tả 1 lần bạn h ...
IELTS VOCABULARY: Good things come to those w ...
Good things come to those who wait= Kiên nhẫn chờ đợi thì mọi điều sẽ đến với mình -> Những người đủ kiên nhẫn thì sẽ có được những điều xứng đ&aacu ...
IELTS VOCABULARY: Jack of all trades, master ...
Jack of all trades, master of none ý chỉ người có thể làm nhiều việc nhưng không giỏi hoàn toàn trong lĩnh vực nào, tương tự như trong tiếng ...
IELTS VOCABULARY: Breath of fresh air
Breath of fresh air: 1 làn gió mới A breath of fresh air có nghĩa là cái gì đó mới mẻ, nó là một sự thay đổi c&o ...